Quận Gwinnett, Georgia


Quận Gwinnett (/ɡwɪˈnɛt/ gwih-NET) nằm ở phía bắc trung tâm của tiểu bang Georgia, Hoa Kỳ. Quận này là một phần của vùng đô thị Atlanta, cách ranh giới thành phố Atlanta khoảng 9 dặm (14 km) về phía đông bắc. Năm 2020, dân số là 957.062 người, trở thành quận đông dân thứ hai ở Georgia (sau Quận Fulton). Quận lỵ là Lawrenceville. Quận được đặt theo tên của Button Gwinnett, một trong những người ký Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ.

Quận Gwinnett là quận có sự đa dạng về sắc tộc nhất ở Georgia, với dân số đáng kể là người da đen, người gốc Tây Ban Nha và người châu Á. Theo Điều tra dân số năm 2020, không có sắc tộc nào chiếm hơn một phần ba dân số của quận.

Địa lý

Các quận lân cận

Cộng đồng

Thành phố

  • Auburn (một phần ở Quận Barrow)
  • Berkeley Lake
  • Buford (một phần ở Quận Hall)
  • Dacula
  • Duluth
  • Grayson
  • Lawrenceville
  • Lilburn
  • Loganville (một phần ở Quận Walton)
  • Mulberry (đề xuất - đang chờ giải quyết)
  • Norcross
  • Peachtree Corners
  • Snellville
  • Sugar Hill
  • Suwanee

Thị trấn

  • Braselton (một phần ở Quận Jackson, Quận Hall và Quận Barrow)
  • Rest Haven (một phần ở Quận Hall)

Những nơi được chỉ định điều tra dân số

  • Mountain Park

Cộng đồng chưa hợp nhất

  • Allendale
  • Centerville
  • Five Forks
  • Harbins
  • Hog Mountain
  • Lucky Shoals
  • Mechanicsville
  • Mountain Park
  • Rockbridge
  • Rosebud

Bệnh viện

  • Bệnh viện Northside – Lawrenceville
  • Bệnh viện Northside – Duluth
  • Bệnh viện Piedmont Eastside, trước đây là bệnh viện HCA, được Piedmont mua lại vào năm 2020.

Truyền thông

Tờ báo chính của quận là Gwinnett Daily Post.

Tờ báo tiếng Tây Ban Nha El Nuevo Georgia có trụ sở chính tại Quận Gwinnett chưa hợp nhất, gần Norcross.

Telemundo Atlanta và The Atlanta Journal-Constitution đều có trụ sở tại Gwinnett.

Công viên

Sở Công viên và Giải trí Quận Gwinnett vận hành và bảo trì các công viên, sân chơi, hồ bơi, sân golf và trung tâm giải trí trong quận. Sở cũng điều hành các chương trình giải trí và giáo dục. Hệ thống công viên đã giành được nhiều giải thưởng như huy chương vàng năm 2008 từ Viện Quản lý Công viên và Giải trí Hoa Kỳ (American Academy for Park and Recreation Administration) và Hiệp hội Giải trí và Công viên Quốc gia (National Recreation and Park Association - NRPA). Họ cũng lọt vào vòng chung kết vào các năm 1999, 2006 và 2014. Hệ thống này cũng đã được NRPA trích dẫn sử dụng STEM.

Giáo dục

Trường tiểu học và trung học

Học khu Công lập Quận Gwinnett điều hành các trường công lập dành cho cư dân tại Quận Gwinnett, ngoại trừ cư dân trong ranh giới thành phố Buford, được phục vụ bởi Học khu Thành phố Buford. Có 143 trường trong quận - 21 trường trung học phổ thông, 29 trường trung học cơ sở, 80 trường tiểu học và 13 trường chuyên, khiến đây trở thành học khu lớn nhất ở Georgia.

Có một trường bán công tại Peachtree Corners, Học viện Quốc tế Bán công Georgia.

Giáo dục tư nhân

  • Trường Cơ đốc Greater Atlanta, trường độc lập lớn thứ hai ở Georgia, tọa lạc tại Norcross.
  • Học viện Cơ đốc Hebron tọa lạc tại Dacula.
  • Học viện Cơ đốc Providence tọa lạc tại Lilburn
  • Trường Dự bị Wesleyan tọa lạc tại Peachtree Corners.

Đã đóng cửa

Trường quốc tế Seigakuin Atlanta, một trường tiểu học và trung học cơ sở tư thục theo hệ thống giáo dục Nhật Bản, tọa lạc tại Peachtree Corners. Trường đã chuyển từ cơ sở tại Đại học Oglethorpe đến địa chỉ hiện tại, trước đây là cơ sở của Nhà thờ First Baptist Romania, vào năm 2003.

Cao đẳng và đại học

  • Đại học Georgia Gwinnett tọa lạc tại Lawrenceville.
  • Cao đẳng Kỹ thuật Gwinnett cũng tọa lạc tại Lawrenceville.
  • Trường Y Philadelphia tọa lạc tại Suwanee.
  • Đại học Trevecca Nazarene có một cơ sở giáo dục dành cho người trưởng thành tại Duluth.
  • Đại học Georgia có một cơ sở vệ tinh tại Lawrenceville.

Giao thông

Sân bay

Quận duy trì một sân bay khu vực dưới tên Sân bay Quận Gwinnett, trước đây là Briscoe Field. Sân bay lớn gần nhất phục vụ khu vực này là Sân bay quốc tế Hartsfield–Jackson Atlanta.

Các tuyến đường và xa lộ chính

  • Xa lộ liên bang 85
  • Xa lộ liên bang 985
  • Quốc lộ 23
  • Quốc lộ 29
  • Quốc lộ 78
  • Đường tiểu bang 8
  • Đường tiểu bang 10
  • Đường tiểu bang 13
  • Đường tiểu bang 20
  • Đường tiểu bang 84
  • Đường tiểu bang 120
  • Đường tiểu bang 124
  • Đường tiểu bang 140
  • Đường tiểu bang 141
  • Đường tiểu bang 264
  • Đường tiểu bang 316
  • Đường tiểu bang 317
  • Đường tiểu bang 324
  • Đường tiểu bang 347
  • Đường tiểu bang 365
  • Đường tiểu bang 378
  • Đường tiểu bang 403 (chỉ định không có biển báo cho Xa lộ 85)
  • Đường tiểu bang 419 (chỉ định không có biển báo cho Xa lộ 985)
  • x
  • t
  • s
Atlanta (thủ phủ)
Các chủ đề
Địa chất |

Lịch sử | Chính quyền | Thống đốc | Văn hóa | Con người | Âm nhạc | Chính trị | Địa lý | Công viên Tiểu bang | Nhân khẩu | Kinh tế | Thể thao |

Công trình nổi bật
Các vùng
Atlantic coastal plain |

Blue Ridge | Colonial Coast | Cumberland Plateau | The Golden Isles | Historic South | Inland Empire | Metro Atlanta | Central Georgia | North Georgia Mountains | Piedmont | Ridge and Valley | Sea Islands | Southern Rivers | Tennessee Valley |

Quận Wiregrass Region
Thành phố lớn
Các quận
Appling |

Atkinson | Bacon | Baker | Baldwin | Banks | Barrow | Bartow | Ben Hill | Berrien | Bibb | Bleckley | Brantley | Brooks | Bryan | Bulloch | Burke | Butts | Calhoun | Camden | Candler | Carroll | Catoosa | Charlton | Chatham | Chattahoochee | Chattooga | Cherokee | Clarke | Clay | Clayton | Clinch | Cobb | Coffee | Colquitt | Columbia | Cook | Coweta | Crawford | Crisp | Dade | Dawson | Decatur | DeKalb | Dodge | Dooly | Dougherty | Douglas | Early | Echols | Effingham | Elbert | Emanuel | Evans | Fannin | Fayette | Floyd | Forsyth | Franklin | Fulton | Gilmer | Glascock | Glynn | Gordon | Grady | Greene | Gwinnett | Habersham | Hall | Hancock | Haralson | Harris | Hart | Heard | Henry | Houston | Irwin | Jackson | Jasper | Jeff Davis | Jefferson | Jenkins | Johnson | Jones | Lamar | Lanier | Laurens | Lee | Liberty | Lincoln | Long | Lowndes | Lumpkin | Macon | Madison | Marion | McDuffie | McIntosh | Meriwether | Miller | Mitchell | Monroe | Montgomery | Morgan | Murray | Muscogee | Newton | Oconee | Oglethorpe | Paulding | Peach | Pickens | Pierce | Pike | Polk | Pulaski | Putnam | Quitman | Rabun | Randolph | Richmond | Rockdale | Schley | Screven | Seminole | Spalding | Stephens | Stewart | Sumter | Talbot | Taliaferro | Tattnall | Taylor | Telfair | Terrell | Thomas | Tift | Toombs | Towns | Treutlen | Troup | Turner | Twiggs | Union | Upson | Walker | Walton | Ware | Warren | Washington | Wayne | Webster | Wheeler | White | Whitfield | Wilcox | Wilkes | Wilkinson | Worth | (Campbell) |

(Milton)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Georgia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s