Pyla fusca
Pyla fusca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Pyralidae |
Phân họ (subfamilia) | Phycitinae |
Chi (genus) | Pyla (disputed) |
Loài (species) | P. fusca |
Danh pháp hai phần | |
Pyla fusca (Haworth, 1811) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Matilella fusca (Haworth, 1811) (but Xem trong bài) |
Pyla fusca là một loài bướm đêm thuộc họ Pyralidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.
Sải cánh dài 25–28 mm. The moths are on wing từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn các loài Erica và Vaccinium.
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
- http://www.microlepidoptera.nl/soorten/species.php?speciescode=430290&p=1 Lưu trữ 2011-02-12 tại Wayback Machine
- Lepidoptera of Belgium
- UK Moths
- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-05-26 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Pyla fusca tại Wikimedia Commons
Bài viết về Bộ Cánh vẩy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|