Puya olivacea

Puya olivacea
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
nhánh: Commelinids
Bộ: Poales
Họ: Bromeliaceae
Chi: Puya
Loài:
P. olivacea
Danh pháp hai phần
Puya olivacea
Wittm.

Puya olivacea là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được Wittm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916.[1] Chúng là loài đặc hữu của Bolivia.

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Puya olivacea. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Puya olivacea tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Puya olivacea tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Puya olivacea”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  • Krömer, Thorsten; Kessler, Michael; Holst, Bruce K.; Luther, Harry E.; Gouda, Eric J.; Ibisch, Pierre L.; Till, Walter; Vásquez, Roberto (1 tháng 10 năm 1999). “Checklist of Bolivian Bromeliaceae with Notes on Species Distribution and Levels of Endemism”. Selbyana (bằng tiếng Anh). 20 (2): 201–223. ISSN 2689-0682. JSTOR 41760025.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q7262605
  • EoL: 247937
  • FNA: 242431886
  • GBIF: 2696355
  • iNaturalist: 847309
  • IPNI: 214648-2
  • Plant List: kew-260120
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:214648-2
  • Tropicos: 4300350
  • WCSP: 260120


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ dứa Pitcairnioideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s