Proxibarbital
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Đồng nghĩa | Proxibarbital, Centralgol, Ipronal, 5-Allyl-5-(β-hydroxypropyl)barbituric acid |
Mã ATC |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS |
|
PubChem CID |
|
ChemSpider |
|
ChEMBL |
|
ECHA InfoCard | 100.018.004 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C10H14N2O4 |
Khối lượng phân tử | 226.229 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) |
|
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Proxibarbital (Ipronal) là một dẫn xuất barbiturat được tổng hợp vào năm 1956. Nó có đặc tính chống lo âu và trái ngược với hầu hết các barbiturat hầu như không có hành động thôi miên.[1]
Nó cũng được sử dụng trong điều trị đau nửa đầu theo cách tương tự như butalbital.[2]
Đồng phân Valofane với Proxibarbal in vivo.
Tham khảo
- ^ Zajdel, P.; Kulig, K.; Zejc, A. (2008). Zejc, A.; Gorczyca, M. (biên tập). Chemia leków, podręcznik dla studentów farmacji i farmaceutów (bằng tiếng Ba Lan). Warszawa, Poland. ISBN 978-83-200-3652-7.
- ^ Sulman, F. G.; Pfeifer, Y.; Tal, E. (1976). “Migraine therapy by enzyme induction with proxibarbital”. Therapie der Gegenwart (bằng tiếng german). 115 (12): 2088–2103. PMID 14412.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)