PowerVR là một bộ phận của hãng Imagination Technologies (trước đây là VideoLogic) chuyên phát triển các giải pháp phần mềm và phần cứng cho kết xuất 2D, 3D, giải mã video, xử lý ảnh và tăng tốc đồ họa cho các thư viện DirectX, OpenGL ES, OpenVG, và OpenCL.
Sản phẩm của PowerRV ban đầu được dùng cho thị phần máy tính cá nhân (PC), được đánh giá là tốt về hiệu suất (hiệu năng/giá thành). Với sự thay đổi nhanh chóng của thị trường, PowerVR đã chuyển hướng sang các sản phẩm phục vụ máy tính xách tay và thiết bị cầm tay.
PowerVR không trực tiếp sản xuất mà bán thiết kế và bản quyền các sản phẩm của mình cho các hãng khác để các hãng này tích hợp lên sản phẩm của riêng mình, như Texas Instruments, Intel, NEC, BlackBerry, Renesas, Samsung, STMicroelectronics, Freescale, Apple, NXP Semiconductors (formerly Philips Semiconductors), vân vân.
Các dòng vi xử lý Power VR
MBX
PowerVR gặt hái nhiều thành công với mảng di động với dòng PowerVR MBX. MBX, và thế hệ sau là SGX và GGX, được bán bản quyền lại cho 7 trong 10 tập đoàn bán dẫn hàng đầu là Intel, Texas Instruments, Samsung, NEC, NXP Semiconductors, Freescale, Renesas và Sunplus. Những thết bị cao cấp dùng dòng vi xử lý này là iPhone, Nokia N95, Sony Ericsson P1 và Motorola RIZR Z8, cũng như vài mẫu iPod.
Dòng 1
- Tất cả hỗ trợ DirectX 3.0
Mẫu | Phát triển | Công nghệ(nm) | Bộ nhớ(MiB) | Xung nhịp (MHz) | Xung nhịp bộ nhớ (MHz) | Cấu hình nhân1 | Tốc độ quét | Bộ nhớ |
MOperations/s | MPixels/s | MTextels/s | MVertices/s | Băng thông (GB/s) | Loại đường truyền | Từ nhớ của bộ nhớ (bit) |
PCX1 | 1996 | 500 | 4 | 60 | 60 | 1:0:1:1 | 60 | 60 | 60 | 0 | 0.48 | SDR | 64 |
PCX2 | 1997 | 350 | 4 | 66 | 66 | 1:0:1:1 | 66 | 66 | 66 | 0 | 0.528 | SDR | 64 |
- 1 Pixel shaders: Vertex shaders: Texture mapping units: Render output units
Dòng 2
- Tất cả sản xuất với công nghệ 250 nm
- Hỗ trợ DirectX 6.0 và PMX1 MiniGL
Mẫu | Phát triển | Bộ nhớ (MiB) | Xung nhịp(MHz) | Xung bộ nhớ (MHz) | Cấu hình nhân1 | Tốc độ quét | Bộ nhớ |
MOperations/s | MPixels/s | MTextels/s | MVertices/s | Băng thông(GB/s) | Loại đường truyền | Từ nhớ bộ nhớ (bit) |
CLX2 | 1998 | 8 | 100 | 100 | 1:0:1:1 | 100 | 100 | 100 | 0 | 0.8 | SDR | 64 |
PMX1 | 1999 | 32 | 125 | 125 | 1:0:1:1 | 125 | 125 | 125 | 0 | 1 | SDR | 64 |
- 1 Đổ bóng điểm: Đổ bóng đỉnh: Đơn vị xử lý bề mặt: Đơn vị kết xuất
Dòng 3
Mẫu | Phát triển | Công nghệ (nm) | Bộ nhớ (MiB) | Xung nhịp (MHz) | Xung bộ nhớ (MHz) | Cấu hình nhân1 | Tốc độ quét | Bộ nhớ |
MOperations/s | MPixels/s | MTextels/s | MVertices/s | Băng thông(GB/s) | Loại đường truyền | Từ nhớ bộ nhớ (bit) |
STG4000 | 2000 | 250 | 32/64 | 115 | 115 | 2:0:2:2 | 230 | 230 | 230 | 0 | 1.84 | SDR | 128 |
STG4500 | 2001 | 180 | 32/64 | 175 | 175 | 2:0:2:2 | 350 | 350 | 350 | 0 | 2.8 | SDR | 128 |
STG4800 | Chưa bao giờ ra mắt | 180 | 64 | 200 | 200 | 2:0:2:2 | 400 | 400 | 400 | 0 | 3.2 | SDR | 128 |
STG5500 | Chưa bao giờ ra mắt | 130 | 64 | 250 | 250 | 4:0:4:4 | 1000 | 1000 | 1000 | 0 | 4 | DDR | 128 |
- 1 Pixel shaders: Vertex shaders: Texture mapping units: Render output units
Dòng 4
Mẫu | Năm | Kích thước đế (mm²)[1] | Cấu hình xử lý | Tốc độ quét (@ 200 MHz) | Từ nhớ bộ nhớ (bit) | API (phiên bản) |
MTriangles/s[1] | MPixel/s[1] | DirectX | OpenGL |
MBX Lite | Tháng 2,2001 | 4@130 nm? | 0/1/1/1 | 1.0 | 100 | 64 | 7.0, VS 1.1 | 1.1 |
MBX | Tháng 2,2001 | 8@130 nm? | 0/1/1/1 | 1.68 | 150 | 64 | 7.0, VS 1.1 | 1.1 |
Dòng 5
Mẫu | Năm | Kích thước đế (mm²)[1] | Cấu hình nhân CPU [2] | Tốc độ quét (@ 200 MHz) | Từ nhớ bộ nhớ (bit) | API (Phiên bản) | GFLOPS(@ 200 MHz) | Xung nhịp |
MTriangles/s[1] | MPixel/s[1] | DirectX | OpenGL | OpenGL ES |
SGX520 | Tháng 7,2005 | 2.6@65 nm | 1/1 | 7 | 100 | 32-128 | — | — | 2.0 | 0.8 | 200 |
SGX530 | Tháng 7,2005 | 7.2@65 nm | 2/1 | 14 | 200 | 32-128 | — | — | 2.0 | 1.6 | 200 |
SGX531 | Tháng 10,2006 | 65 nm | 2/1 | 14 | 200 | 32-128 | — | — | 2.0 | 1.6 | 200 |
SGX535 | Tháng 11,2007 | 65 nm | 2/2 | 14 | 400 | 32-128 | 9.0c | 2.1 | 2.0 | 1.6 | 200 |
SGX540 | Tháng 11,2007 | 65 nm | 4/2 | 20 | 400 | 32-128 | — | — | 2.0 | 3.2 | 200 |
SGX545 | Tháng 1,2010 | 12.5@65 nm | 4/2 | 40 | 400 | 32-128 | 10.1 | 3.2 | 2.0 | 3.2 | 200 |
Dòng 5XT
Mẫu | Ngày | Nhân | Kích thước đế (mm²)[1] | Cấu hình nhân CPU[3] | Tốc độ quét (@ 200 MHz) | Từ nhớ bộ nhớ (bit) | API (phiên bản) | GFLOPS(@ 200 MHz,per core) |
MTriangles/s[1] | (GP/s) | DirectX | OpenGL | OpenGL ES | OpenCL |
SGX543 | Tháng 1,2009 | 1-16 | 5.4@32 nm | 4/2 | 35 | 3.2 | 128-256 | 9.0 L1 | 2.1 | 2.0? | 1.1 | 7.2 |
SGX544 | Tháng 6,2010 | 1-16 | 5.4@32 nm | 4/2 | 35 | 3.2 | 128-256 | 9.0 L3 | 2.1 | 2.0 | 1.1 | 7.2 |
SGX554 | Tháng 12,2010 | 1-16 | 8.7@32 nm | 8/2 | 35 | 3.2 | 128-256 | 9.0 L3 | 2.1 | 2.0? | 1.1 | 14.4 |
GPU có thể có 1 hay nhiều nhân [1]
Dòng 6 (Rogue)
Power VR Series 6 GPUs có 2 TMUs/cluster với GFLOPS đạt tối đa giá trị FP32.[2]
Mẫu | Ngày | Cung (cluster) | Kích thước đế (mm²) | Cấu hình nhân[4] | đường SIMD | Tốc độ quét (@650 MHz) | Băng thông (bit) | API (phiên bản) | GFLOPS(@ 650 MHz,/core) |
MPolygons/s | GP/s) | Texture (GT/s) | DirectX | OpenGL | OpenGL ES |
G6100 | Tháng 2,2013 | 1 | ??@28 nm | 1/4 | 16 | ? | 20.8 | 2.6 | 128 | 9.0 L3 | 2.x | 3.0 | 41.6 |
G6200 | Tháng 1,2012 | 2 | ??@28 nm | 2/2 | 32 | 163 | 20.8 | 2.6 | ? | 10.0 | 3.2 | 3.0 | 83.2 |
G6230 | Tháng 6,2012 | 2 | ??@28 nm | 2/2 | 32 | 163 | 20.8 | 2.6 | ? | 10.0 | 3.2 | 3.0 | 83.2 |
G6400 | Tháng 1,2012 | 4 | ??@28 nm | 4/2 | 64 | 163 | 20.8 | 5.2 | ? | 10.0 | 3.2 | 3.0 | 166.4 |
G6430 | Tháng 6,2012 | 4 | ??@28 nm | 4/2 | 64 | 163 | 20.8 | 5.2 | ? | 10.0 | 3.2 | 3.0 | 166.4 |
G6630 | Tháng 11,2012 | 6 | ??@28 nm | 6/2 | 96 | 163 | 20.8 | 7.8 | ? | 10.0 | 3.2 | 3.0 | 250 |
Xem thêm
- List of PowerVR products
- Free and open-source device drivers: graphics#Imagination Technologies
Tham khảo
- ^ TI Announces OMAP4470 and Specs: PowerVR SGX544, 1.8 GHz Dual Core Cortex-A9, by Brian Klug, 6/2/2011, AnandTech, Inc.
- ^ “The iPhone 5s Review”. Truy cập 2 tháng 11 năm 2015.
Liên kết ngoài
- Website chính thức
- PowerVR Technology Overview Lưu trữ 2013-05-13 tại Wayback Machine