Phyllomacromia monoceros
Phyllomacromia monoceros | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Corduliidae |
Chi (genus) | Phyllomacromia |
Loài (species) | P. monoceros |
Danh pháp hai phần | |
Phyllomacromia monoceros (Foerster, 1906) |
Phyllomacromia monoceros là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Corduliidae. Nó được tìm thấy ở Cộng hòa Dân chủ Congo, Kenya, Malawi, Mozambique, Somalia, Nam Phi, Tanzania, Uganda, Zambia, Zimbabwe, có thể Burundi, và có thể Sierra Leone. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng đất có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng cây bụi ẩm khu vực nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất cao, và sông.
Tham khảo
- Clausnitzer, V. 2005. Phyllomacromia monoceros. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2007.
Bài viết về chuồn chuồn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|