Philautus surdus
Philautus surdus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Philautus |
Loài: | P. surdus |
Danh pháp hai phần | |
Philautus surdus (Peters, 1863) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Philautus surdus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Philippines. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các đồn điền, vườn nông thôn, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Philautus surdus tại Wikispecies
- Diesmos, A., Alcala, A., Brown, R., Afuang, L., Dolino, C., Gee, G., Hampson, K., Diesmos, M.L., Mallari, A., Ong, P., Paguntalan, L., Pedregosa, M., Ubaldo, D. & Gutierrez, B. 2004. Philautus surdus[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|