Philautus surdus

Philautus surdus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Philautus
Loài:
P. surdus
Danh pháp hai phần
Philautus surdus
(Peters, 1863)
Các đồng nghĩa
  • Philautus williamsi Taylor, 1922
  • Rhacophorus lissobrachius Inger, 1954

Philautus surdus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Philippines. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các đồn điền, vườn nông thôn, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Philautus surdus tại Wikispecies
  • Diesmos, A., Alcala, A., Brown, R., Afuang, L., Dolino, C., Gee, G., Hampson, K., Diesmos, M.L., Mallari, A., Ong, P., Paguntalan, L., Pedregosa, M., Ubaldo, D. & Gutierrez, B. 2004. Philautus surdus[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s