Philautus petilus
Philautus petilus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Philautus |
Loài: | P. petilus |
Danh pháp hai phần | |
Philautus petilus Stuart & Heatwole, 2004 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Philautus petilus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Lào.
Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Philautus petilus tại Wikispecies
- Stuart, S.N. 2006. Philautus petilus[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
- First Record of Philautus petilus Stuart and Heatwole, 2004 (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from Vietnam and Its Phylogenetic Position Tao Thien Nguyen1, Dzung Trung Le, Son Hung Lan Nguyen, Masafumi Matsui and Truong Quang Nguyen, Current Herpetology 3(2):112-120. 2014 doi:10.5358/hsj.33.112
Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|