Philautus disgregus
Philautus disgregus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Philautus |
Loài: | P. disgregus |
Danh pháp hai phần | |
Philautus disgregus Inger, 1989 |
Philautus disgregus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Malaysia.
Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Philautus disgregus tại Wikispecies
- Inger, R., Iskandar, D., Das, I., Stuebing, R., Lakim, M., Yambun, P. & Mumpuni 2004. Philautus disgregus[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|