Perizoma minorata

Perizoma minorata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Perizoma
Loài (species)P. minorata
Danh pháp hai phần
Perizoma minorata
(Treitschke, 1828)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Cidaria minorata Treitschke, 1828
  • Perizoma minoratum
  • Emmelesia ericetata Stephens, 1831
  • Perizoma norvegica Prout, 1906

Perizoma minorata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này có ở hầu hết châu Âu

Sải cánh dài 16–20 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ the end of tháng 6 đến tháng 8.

Ấu trùng ăn các loài Euphrasia. They feed on hạt đang phát triển. The larvae can be có ở tháng 8 đến tháng 9. Chúng qua mùa đông dưới dạng nhộng.

Phụ loài

  • Perizoma minorata minorata
  • Perizoma minorata ericetata Stephens, 1831
  • Perizoma minorata norvegica Prout, 1906

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Fauna Europaea

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • UK Moths

Tư liệu liên quan tới Perizoma minorata tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ bướm đêm Larentiinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s