Oxymycterus hiska
Oxymycterus hiska | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Oxymycterus |
Loài (species) | O. hiska |
Danh pháp hai phần | |
Oxymycterus hiska (Hinojosa, Anderson, & Patton, 1987)[2] |
Oxymycterus hiska là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Hinojosa, Anderson, & Patton mô tả năm 1987.[2]
Chú thích
- ^ Dunnum, J., Vargas, J., Bernal, N., Zeballos, H. & Vivar, E. (2008) Oxymycterus hiska Trong: IUCN 2009. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 8 tháng 6 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Oxymycterus hiska”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Oxymycterus hiska tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến phân họ gặm nhấm Sigmodontinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|