Onychodactylus
Onychodactylus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Caudata |
Họ (familia) | Hynobiidae |
Chi (genus) | Onychodactylus Tschudi, 1838 |
Các loài | |
See table |
Onychodactylus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Hynobiidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1] Các loài trong chi này sinh sống ở Nga, Trung Hoa, bán đảo Triều Tiên và Nhật Bản.
Các loài
- Onychodactylus fischeri (Boulenger, 1886)
- Onychodactylus japonicus (Houttuyn, 1782)
Hình ảnh
Tham khảo
Bài viết Bộ Có đuôi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|