Okobo

Một đôi okobo với mặt trên được đan bằng tre

Okobo (おこぼ, Okobo?), còn được gọi là pokkuri, bokkuri hay koppori geta (là tất cả những từ tượng thanh miêu tả tiếng do okobo phát ra khi bước đi),[1] là loại dép gỗ truyền thống của Nhật Bản được các bé gái và phụ nữ độc thân đeo trong lễ Shichi-Go-San và Lễ Thành niên. Nó cũng được đeo bởi các Maiko (Geisha tập sự) tại một số vùng của Nhật Bản.

Okobo thường được làm từ khối gỗ rắn lấy từ cây paulownia, loại gỗ phong mềm bản địa của vùng Đông Á và thường được canh tác ở đó. Okobo cao từ 10–15 cm (3,9–5,9 in), và có thể thêm họa tiết trang trí, được sơn mài đen hoặc được mài cho phẳng hơn; Okobo được mài phẳng sẽ không cần phải cho thêm sáp. Okobo được giữ trên bàn chân của người sử dụng bằng một loại dây đeo được gọi là hanao, được làm bằng cách thắt nút sợi dây rồi vòng qua lỗ đã được khoan từ trước – một sợi ở phía trước đôi dép, xỏ xuyên qua mặt gỗ phía dưới, và hai sợi sau được luồn vào điểm giữa của khối gỗ đó. Phần giữa của dép sẽ được khoan ra, để rỗng và những sợi hanao sẽ được luồn vào phần rỗng. Nút dây thắt phía trước có thể được gắn thêm một chiếc chuông nhỏ, và phần lỗ thường được bịt kín bằng một nút kim loại gọi là maegane (前金, nghĩa đen: 前 mae (tiền), "phía trước" + 金 kane (kim), "kim loại"). Ở những loại okobo nhỏ hơn, chiếc chuông sẽ được giữ bởi hai nút dây hanao được buộc phía sau.

Các okobo dành cho Maiko thường cao hơn loại thông thường, với chiều cao từ 13–15 cm (5,1–5,9 in),[2] và thường không có lớp sơn bên ngoài; vào mùa hè, Okobo của họ sẽ được sơn mài đen trơn. Loại okobo dành cho các cô gái trẻ và phụ nữ thường thấp hơn và được sơn mài với nhiều màu sắc ở hai bên giày. Còn loại Okobo được dùng cho buổi lễ Shichi-Go-San có thể có vải gấm trang trí bên ngoài, với phần mặt đế được đan bằng tre (được gọi là tatami omote).

Dây đai Hanao có thể làm từ mọi nguyên liệu phù hợp với phụ nữ và các bé gái, mặc dù chúng thường được làm từ vải thổ cẩm, nhung, lụa và lụa Polyester. Đối với các geisha tập sự, hanao luôn được làm từ vải trơn, với màu sắc tượng trưng cho giai đoạn học nghề của họ: Dây đai đỏ dành cho những người mới học việc, trong khi dây đai vàng được đeo bởi những người học việc lâu năm và sắp hoàn thành giai đoạn tập sự.[3]

Thư viện hình ảnh

  • Mặt bên của một cặp khác. Hanao được may từ vải thổ cẩm màu đỏ-vàng-xanh lá cây, gỗ sơn mài đỏ với trang trí vàng và xanh lục
    Mặt bên của một cặp khác. Hanao được may từ vải thổ cẩm màu đỏ-vàng-xanh lá cây, gỗ sơn mài đỏ với trang trí vàng và xanh lục
  • Một cặp Okobo khi không có Maegane
    Một cặp Okobo khi không có Maegane

Xem thêm

  • Danh sách các mặt hàng truyền thống được mặc ở Nhật Bản
  • Geta
  • Jandal
  • Tabi
  • Waraji

Tham khảo

  1. ^ 新村出 『広辞苑 第五版』 岩波書店、1998年、980頁・2463頁。
  2. ^ Dalby, Liza (2000). Geisha (ấn bản 3). London: Vintage Random House. tr. 325. ISBN 0-09-928638-6.
  3. ^ Takamaro. “Kyoto Gion Tourist Information: Okoko”. kyoto-gion.org. Kyoto Gion Tourist Information. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
  • x
  • t
  • s
Truyền thống
  • Fundoshi
  • Furisode
  • Hanten
  • Hakama
  • Happi
  • Haori
  • Jinbei
  • Jōe
  • Jūnihitoe
  • Kyahan
  • Kosode
  • Kimono
  • Mawashi
  • Samue
  • Shitagi
  • Sokutai
  • Tomesode
  • Uwagi
  • Yukata
Đồ đeo / đội đầu
Thắt lưng / khăn quấn
Giày dép
  • Geta
  • Jika-tabi
  • Vớ thụng
  • Okobo
  • Tabi
  • Uwabaki
  • Waraji
  • Zōri
  • x
  • t
  • s
Dress shoes
  • Blucher
  • Brogues
  • Brothel creepers
  • Derby
  • Monks
  • Oxfords
  • Spectator shoes (Co-respondent shoes)
  • Winklepickers
  • Wholecuts
Slip-on shoes
  • Court shoes
  • Prince Albert slippers
  • Loafers
  • Venetian-style shoes
Women's

Other shoes
Wooden footwear
  • Bakya
  • British clogs
  • Cantabrian albarcas
  • Clogs
  • Getas
  • Klompen
  • Namaksin
  • Padukas
  • Pattens
  • Sabot
  • Träskor
Boots
Military
  • Ammunition boots
  • Bunny boots
  • Combat boots
  • Jackboots
  • Jump boots
  • Jungle boots
  • Tanker boots
  • Trench boots
Work
  • Australian work boots
  • Cowboy boots
  • Engineer boots
  • Hip boots
  • Rigger boots
  • Steel-toe boots
  • Waders
Fashion
  • Chelsea boots (Beatle boots)
  • Chukka boots
  • Go-go boots
  • Knee-high boots
  • Over-the-knee boots
  • Platform boots
  • Thigh-high boots
  • Ugg boots
Other
  • Jodhpur boots
  • Wellington boots
  • Ballet boots
Sport-related
footwear
  • Athletic shoes
  • Ballet shoes
  • Boat shoes
  • Climbing shoes
  • Cross country running shoes
  • Cycling shoes
  • Football boots
  • Ghillies
  • Hiking boots
  • Ice skates
  • Inline skates
  • Jika-tabi
  • Kung fu shoe
  • Minimalist shoes
  • Motorcycle boots
  • Mountaineering boots
  • Plimsolls
  • Racing flats
  • Riding boots
  • Roller shoes
  • Roller skates
  • Safari boots
  • Skate shoes
  • Ski boots
  • Sneakers
  • Swimfins
  • Water shoes
  • Wrestling shoes
Folk footwear
  • Abacas
  • Abarkas
  • Alpargatas
  • Avarcas
  • Balghas
  • Bast shoes
  • Clogs
  • Espadrilles
  • Furlane
  • Galesh
  • Giveh
  • Haferlschuh
  • Hnyat-phanats
  • Huarache (shoe)
  • Hwas
  • Jorabs
  • Moccasins
  • Mojaris
  • Mukluks
  • Opanci
  • Peshawari chappals
  • Snowshoes
  • Valenkis
  • Waraji
  • Kolhapuri chappals
Historical footwear
  • Areni-1 shoes
  • Buskins
  • Caligae
  • Chopines
  • Crakow
  • Hessians
  • Pampooties
  • Pirate boots
  • Sabatons
Shoe construction
  • Bespoke shoes
  • Blake construction
  • Goodyear welt
  • Shoe buckle
  • Shoelaces
Cao gót
  • Clear heels
  • Kitten heels
  • Spool heels
  • Stiletto heels
  • Wedges
Socks
  • Anklets
  • Bobby socks
  • Dress socks
  • Footwraps
  • Knee highs
  • Toe socks
  • Tabi
Danh sách List of shoe styles Thể loại Thể loại