Odontonema
Odontonema | |
---|---|
Odontonema cuspidatum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Phân họ (subfamilia) | Acanthoideae |
Tông (tribus) | Justicieae |
Chi (genus) | Odontonema Nees, 1842 |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Diateinacanthus Lindau |
Odontonema là một chi thực vật có hoa thuộc họ ô rô, Acanthaceae.
Các loài tiêu biểu
- Odontonema brevipes Urb.
- Odontonema callistachyum (Schltdl. & Cham.) Kuntze
- Odontonema cuspidatum (Nees) Kuntze – Mottled Toothedthread
- Odontonema laxum Baum, V.M.
- Odontonema nitidum (Jacq.) Kuntze – Shrubby Toothedthread
- Odontonema tubaeforme (Bertol.) Kuntze – Firespike[2][3]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Odontonema Nees”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 23 tháng 1 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- ^ “Loài Records of Odontonema”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- ^ Odontonema (TSN 34423) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Tham khảo
Tư liệu liên quan tới Odontonema tại Wikimedia Commons Dữ liệu liên quan tới Odontonema tại Wikispecies
Bài viết về tông ô rô Ruellieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|