Ochodaeus graecus
Ochodaeus graecus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Ochodaeidae |
Chi (genus) | Ochodaeus |
Loài (species) | O. graecus |
Danh pháp hai phần | |
Ochodaeus graecus Petrovitz, 1968 |
Ochodaeus graecus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ochodaeidae. Loài này được Petrovitz miêu tả khoa học đầu tiên năm 1968.[1]
Chú thích
- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Ochodaeus graecus tại Wikispecies
biologie|2011|12|10}}
Bài viết về bọ cánh cứng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|