Obata Jumpei
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Obata Jumpei | ||
Ngày sinh | 13 tháng 12, 1988 (35 tuổi) | ||
Nơi sinh | Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,65 m (5 ft 5 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | ReinMeer Aomori | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2010 | Đại học Senshu | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | Mito HollyHock | 17 | (0) |
2012–2015 | FC Ryukyu | 121 | (11) |
2016– | ReinMeer Aomori | 30 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 2 năm 2017 |
Obata Jumpei (小幡 純平, Obata Jumpei?, sinh ngày 13 tháng 12 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho ReinMeer Aomori.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 1 tháng 2 năm 2017.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2011 | Mito HollyHock | J2 League | 17 | 0 | 2 | 0 | 19 | 0 |
2012 | FC Ryukyu | JFL | 31 | 4 | 1 | 1 | 32 | 5 |
2013 | 24 | 2 | 2 | 0 | 26 | 2 | ||
2014 | J3 League | 33 | 2 | 1 | 0 | 34 | 2 | |
2015 | 33 | 3 | 2 | 1 | 35 | 4 | ||
2016 | ReinMeer Aomori | JFL | 30 | 1 | 0 | 0 | 30 | 1 |
Tổng | 168 | 12 | 8 | 2 | 176 | 14 |
Tham khảo
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 275 out of 298)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 271 out of 290)
Liên kết ngoài
- Profile at ReinMeer Aomori Lưu trữ 2018-06-28 tại Wayback Machine
- Obata Jumpei tại J.League (tiếng Nhật)