Nishiyama Yusuke
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nishiyama Yusuke | ||
Ngày sinh | 18 tháng 9, 1994 (30 tuổi) | ||
Nơi sinh | Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | YSCC Yokohama | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2012 | Trẻ Yokogawa Musashino | ||
2013–2016 | Đại học Yamanashi Gakuin | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | YSCC Yokohama | 12 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 2 năm 2018 |
Nishiyama Yusuke (西山 雄介, Nishiyama Yusuke?, sinh ngày 18 tháng 9 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho YSCC Yokohama.
Sự nghiệp
Nishiyama Yusuke gia nhập câu lạc bộ J3 League YSCC Yokohama năm 2017.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 22 tháng 2 năm 2018.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2017 | YSCC Yokohama | J3 League | 12 | 1 | 0 | 0 | 12 | 1 |
Tổng | 12 | 1 | 0 | 0 | 12 | 1 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Nishiyama Yusuke tại J.League (tiếng Nhật)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|