Nikola Antić

Nikola Antić
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nikola Antić
Ngày sinh 4 tháng 1, 1994 (30 tuổi)
Nơi sinh Beograd, Nam Tư
Chiều cao 1,78 m
Vị trí Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Vojvodina
Số áo 20
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2004–2011 Partizan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2014 Rad 22 (0)
2011–2012 → Palić (mượn) 18 (1)
2014 Sao Đỏ Beograd 1 (0)
2015 Jagodina 8 (0)
2015– Vojvodina 65 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
U-17 Serbia 7 (0)
2012–2013 U-19 Serbia 8 (1)
2016–2017 U-21 Serbia 4 (0)
2015– Serbia U-23 1 (0)
Thành tích huy chương
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất UEFA Under-19 Championship 2013
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 2, 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 3, 2017

Nikola Antić (Никола Антић; sinh 4 tháng 1 năm 1994) là một hậu vệ bóng đá Serbia thi đấu cho Vojvodina.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Antić đá cho Partizan ở đội trẻ, nhưng đã ký hợp đồng chuyên nghiệp cùng với FK Rad. Anh được cho mượn một mùa giải đến FK Palić.

Vào tháng 8 năm 2014, anh ký bản hợp đồng 4 năm với Sao Đỏ Beograd.[1] Anh chỉ thi đấu một trận cho Sao Đỏ ở Jelen Super Liga. Vào tháng 2 năm 2015, anh kết thúc hợp đồng với câu lạc bộ và ký hợp đồng với FK Jagodina.[2]

Tham khảo

  1. ^ “Nikola Antić novo pojačanje”. crvenazvezdafk.com (bằng tiếng Serbia). 5 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Jagodina dobila veliko pojačanje iz Zvezde!”. sportske.net (bằng tiếng Serbia). 11 tháng 2 năm 2015. Truy cập 12 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Thông tin Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên Srbijafudbal.net
  • Nikola Antić tại Soccerway
  • Nikola Antić tại WorldFootball.net
  • Thông tin tại Utakmica.rs
  • x
  • t
  • s
FK Vojvodina – đội hình hiện tại
  • 1 Rockov
  • 2 Lazarević
  • 5 Saničanin
  • 7 Cebara
  • 8 Zličić
  • 10 Arsić
  • 12 Perić
  • 14 Lakićević
  • 16 Savić
  • 17 Mesarović
  • 18 Subotić
  • 20 Antić
  • 21 Zukić
  • 23 Vukasović
  • 28 Vujanović
  • 29 Jovančić (c)
  • 32 Ilić
  • 33 R. Veselinović
  • 35 Jakovljević
  • 36 Nešković
  • 41 Mitrović
  • 42 Dimitrijević
  • 43 Vasiljev
  • 44 Siljanovski
  • 45 Ivan
  • 46 Toroman
  • 47 Matković
  • 48 Topić
  • 49 Brborić
  • 50 Đurić
  • 51 Nijemčević
  • 52 Šavija
  • 53 Puškić
  • 54 Tegeltija
  • 55 Milijašević
  • 66 Radovanović
  • 70 Kalezić
  • 77 Putinčanin
  • 80 Avramovski
  • 93 Eze
  • 98 Gajić
  • 99 Mihajlović
  • –– Kosnić
  • –– Rizvanović
  • Huấn luyện viên: A. Veselinović