Nhái cây bà nà

Nhái cây bà nà
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Kurixalus
Loài:
K. banaensis
Danh pháp hai phần
Kurixalus banaensis
(Bourret, 1939)
Các đồng nghĩa
  • Philautus banaensis Bourret, 1939

Nhái cây bà nà (danh pháp: Kurixalus banaensis) là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Việt Nam.

Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.

Chú thích

  1. ^ van Dijk, P.P. & Ohler, A. (2004). “Kurixalus banaensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo

  • Bourret, 1939: Notes herpétologiques sur l’Indochine française. XVII. Reptiles et Batraciens reçus au Laboratoire des Sciences Naturelles de l’Université au cours de l’année 1938. Descriptions de trois espèces nouvelles. Annexe Bulletin Général Instruction Publique, 6: 13–34.
  • Peter Paul van Dijk, Annemarie Ohler (2004). “Kurixalus banaensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T58821A11845628. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58821A11845628.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  • Kurixalus banaensis tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s