Neoromicia rendalli
Neoromicia rendalli | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Vespertilionidae |
Chi (genus) | Neoromicia |
Loài (species) | N. rendalli |
Danh pháp hai phần | |
Neoromicia rendalli (Thomas, 1889) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eptesicus rendalli (Thomas, 1889) |
Neoromicia rendalli là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1889.[1]
Chú thích
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Neoromicia rendalli”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến Họ Dơi muỗi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|