Nassella novari
Nassella novari | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Nassella |
Loài (species) | N. novari |
Danh pháp hai phần | |
Nassella novari Torres |
Nassella novari là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Torres mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Nassella novari”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Nassella novari tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nassella novari tại Wikispecies
Bài viết chủ đề tông thực vật Stipeae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|