Narcissus × libarensis
Narcissus × libarensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Narcissus |
Loài (species) | N. libarensis |
Danh pháp hai phần | |
Narcissus × libarensis Sánchez García & Mart.Ort., 1995 |
Narcissus × libarensis là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Sánchez García & Mart.Ort. mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Narcissus × libarensis”. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Narcissus × libarensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Narcissus × libarensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Narcissus × libarensis”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ thực vật Amaryllidoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|