Nannophlebia
Nannophlebia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Libellulidae |
Chi (genus) | Nannophlebia Selys, 1878 |
Nannophlebia là một chi chuồn chuồn trong họ Libellulidae.[1]
Các loài
Chi này gồm các loài sau:[2]
- Nannophlebia adonira Lieftinck, 1938
- Nannophlebia aerostiba Lieftinck, 1955
- Nannophlebia agalma Lieftinck, 1963
- Nannophlebia aglaia Lieftinck, 1948
- Nannophlebia alexia Lieftinck, 1933
- Nannophlebia amaryllis Lieftinck, 1955
- Nannophlebia amnosia Lieftinck, 1955
- Nannophlebia amphicyllis Lieftinck, 1933
- Nannophlebia ampycteria Lieftinck, 1933
- Nannophlebia anacharis Lieftinck, 1955
- Nannophlebia anatya Lieftinck, 1933
- Nannophlebia anticantha Lieftinck, 1963
- Nannophlebia arethusa Lieftinck, 1948
- Nannophlebia axiagastra Lieftinck, 1933
- Nannophlebia biroi (Förster, 1900)
- Nannophlebia braueri (Förster, 1900)
- Nannophlebia buruensis Lieftinck, 1926
- Nannophlebia eludens Tillyard, 1908[1]
- Nannophlebia imitans Ris, 1900
- Nannophlebia injibandi Watson, 1969
- Nannophlebia kalkmani Theischinger & Richards, 2011
- Nannophlebia lorquinii (Selys, 1877)
- Nannophlebia mudginberri Watson & Theischinger, 1991[1]
- Nannophlebia risi Tillyard, 1913 [3]
Chú thích
- ^ a b c Theischinger, Gunther; Hawking, John (2007). The complete field guide to dragonflies of Australia. Collingwood, Vic.: CSIRO Publishing. ISBN 0-643-09073-8.
- ^ Dennis Paulson; Martin Schorr; Cyrille Deliry. “World Odonata List”. University of Puget Sound. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2022.
- ^ {{{assessors}}} (2007) Nannophlebia risi Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Nannophlebia tại Wikispecies
Bài viết về họ chuồn chuồn ngô Libellulidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|