Najas tenuicaulis
Najas tenuicaulis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Hydrocharitaceae |
Chi (genus) | Najas |
Loài (species) | N. tenuicaulis |
Danh pháp hai phần | |
Najas tenuicaulis Miki, 1935 |
Najas tenuicaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được Miki mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Najas tenuicaulis”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Najas tenuicaulis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Najas tenuicaulis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Najas tenuicaulis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Bài viết về Bộ Trạch tả này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|