Nagoya Oceans
Tên đầy đủ | Nagoya Oceans | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | Oceans | ||
Thành lập | 2006 | ||
Sân | Takeda Teva Ocean Arena | ||
Sức chứa | 2,569 | ||
Head Coach | Pedro Costa | ||
Giải đấu | F. League | ||
2018–19 | 1st | ||
| |||
Nagoya Oceans (名古屋オーシャンズ, Nagoya Oceans?) là câu lạc bộ bóng đá trong nhà chuyên nghiệp của Nhật Bản, hiện đang chơi tại giải F.League. Đội bóng đặt trụ sở tại thành phố Nagoya, tỉnh Aichi, Nhật Bản. Sân nhà của câu lạc bộ là Takeda Teva Ocean Arena.
Kết quả theo mùa giải
Mùa giải | Giải đấu | Vị trí Giai đoạn | Giải vô địch bóng đá trong nhà các câu lạc bộ châu Á |
---|---|---|---|
2007-08 | F.League | 1st | |
2008-09 | F.League | 1st | |
2009-10 | F.League | 1st | |
2010-11 | F.League | 1st | Hạng 3 |
2011-12 | F.League | 1st | Vô địch |
2012-13 | F.League | 1st / Vô địch | Hạng 3 |
2013-14 | F.League | 1st / Vô địch | Hạng 3 |
2014-15 | F.League | 1st / Vô địch | Vô địch |
2015-16 | F.League | 1st / Vô địch | Tứ kết |
2016-17 | F.League | 2nd / Chung kết | Vô địch |
2017-18 | F.League | 1st / Vô địch | |
2018-19 | F1. League | 1st / Vô địch | Tứ kết |
2019-20 | F1. League | Vô địch |
Nhà tài trợ
Nhà tài trợ kỹ thuật (áo đấu)
- 2007–2008 Topper
- 2009-oggi Asics, Mikasa, Kirin
nhà tài trợ chính thức
- 2007-oggi Taiyo Yakuhin Co. Ltd.
- 2007-oggi Kajima Corporation
- 2010-oggi Toho Gas
- 2011–2013 Emirates
- 2011-oggi Kajima Corporation, Teva Pharma Japan Inc., Asiana Airlines.
Trophies
- Giải vô địch bóng đá trong nhà các câu lạc bộ châu Á: 4
- Vô địch: 2011, 2014, 2016, 2019
- F.League: 11
- Vô địch: 2007–08, 2008–09, 2009–10, 2010–11, 2011–12, 2012–13, 2013–14, 2014–15, 2015–16, 2017–18, 2018-19
- All Japan Futsal Championship: 6
- Vô địch: 2007, 2013, 2014, 2015, 2018, 2019
- F.League Ocean Cup: 8
- Vô địch: 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2017, 2018, 2019
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Cựu cầu thủ
- Marquinho
- Rafael Henmi
- Kenichiro Kogure
- Ricardinho
- Ricardo Higa
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức
Thành tích | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: Foolad Mahan FSC | AFC Futsal Club Championship 2011 (Lần thứ nhất) | Kế nhiệm: Giti Pasand Isfahan |
Tiền nhiệm: Chonburi Blue Wave Futsal Club | AFC Futsal Club Championship 2014 (Lần thứ hai) | Kế nhiệm: Tasisat Daryaei |
Tiền nhiệm: Tasisat Daryaei | AFC Futsal Club Championship 2016 (Lần thứ 3) | Kế nhiệm: Chonburi Blue Wave Futsal Club |
Bản mẫu:F. League Bản mẫu:AFC Futsal Club Championship champions
Bài viết về một câu lạc bộ bóng đá Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|