Naganuma, Hokkaidō
Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Naganuma 長沼町 | |
---|---|
Tòa thị chính Naganuma | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Naganuma trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Sorachi) | |
Naganuma Vị trí Naganuma trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 43°1′B 141°42′Đ / 43,017°B 141,7°Đ / 43.017; 141.700 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Sorachi) |
Huyện | Yūbari |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 168,36 km2 (65,00 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 10,289 |
• Mật độ | 61/km2 (160/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 069-1392 |
Website | www |
Naganuma (長沼町, Naganuma-chō?) là thị trấn thuộc huyện Yūbari, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 10.289 người và mật độ dân số là 61 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 168,36 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Naganuma, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 7.1 (44.8) | 8.6 (47.5) | 16.9 (62.4) | 25.0 (77.0) | 31.2 (88.2) | 31.4 (88.5) | 35.0 (95.0) | 35.2 (95.4) | 31.1 (88.0) | 25.2 (77.4) | 20.5 (68.9) | 14.1 (57.4) | 35.2 (95.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −1.9 (28.6) | −0.9 (30.4) | 3.4 (38.1) | 10.7 (51.3) | 16.7 (62.1) | 20.6 (69.1) | 24.1 (75.4) | 25.5 (77.9) | 22.3 (72.1) | 15.8 (60.4) | 8.0 (46.4) | 0.7 (33.3) | 12.1 (53.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | −6.2 (20.8) | −5.3 (22.5) | −0.7 (30.7) | 5.8 (42.4) | 11.4 (52.5) | 15.6 (60.1) | 19.5 (67.1) | 21.0 (69.8) | 17.3 (63.1) | 10.7 (51.3) | 3.8 (38.8) | −3.1 (26.4) | 7.5 (45.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −11.7 (10.9) | −11.1 (12.0) | −5.4 (22.3) | 1.1 (34.0) | 6.9 (44.4) | 11.8 (53.2) | 16.3 (61.3) | 17.5 (63.5) | 12.7 (54.9) | 5.7 (42.3) | −0.4 (31.3) | −7.8 (18.0) | 3.0 (37.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −25.9 (−14.6) | −28.7 (−19.7) | −22.6 (−8.7) | −9.9 (14.2) | −1.5 (29.3) | 3.7 (38.7) | 8.3 (46.9) | 9.0 (48.2) | 2.1 (35.8) | −3.7 (25.3) | −14.9 (5.2) | −22.0 (−7.6) | −28.7 (−19.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 59.8 (2.35) | 50.3 (1.98) | 47.1 (1.85) | 49.8 (1.96) | 81.4 (3.20) | 77.4 (3.05) | 111.1 (4.37) | 152.5 (6.00) | 132.7 (5.22) | 97.5 (3.84) | 80.4 (3.17) | 68.6 (2.70) | 1.003,9 (39.52) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 14.9 | 13.3 | 11.6 | 9.7 | 10.7 | 8.6 | 10.0 | 11.0 | 11.2 | 11.9 | 13.4 | 14.7 | 142.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 91.5 | 107.9 | 156.6 | 164.7 | 185.8 | 157.1 | 141.8 | 147.7 | 158.8 | 145.3 | 105.5 | 85.2 | 1.647,7 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản | |||||||||||||
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] |
Tham khảo
- ^ “Naganuma (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2024.
- ^ “長沼 過去の気象データ検索” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|