Nén ngữ nghĩa

Trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên, nén ngữ nghĩa là một quá trình nén một từ vựng được dùng để xây dựng một tài liệu văn bản (hay một tập văn bản) bằng cách giảm sự không đồng nhất ngôn ngữ, trong khi vẫn duy trì ngữ nghĩa văn bản.[1] Kết quả là, các ý tưởng giống nhau được thể hiện bằng các sử dụng các tập từ có kích thước nhỏ hơn.

Trong đa số các ứng dụng, nén ngữ nghĩa là một cách nén mất mát, tăng lời nói (prolixity) không bù đắp cho nén từ vựng, và một tài liệu gốc không thể khôi lại theo một quy trình đảo ngược.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Dariusz Ceglarek. Semantic Compression for Text Document Processing.

Liên kết ngoài

  • Semantic compression on Project SENECA (Semantic Networks and Categorization) website Lưu trữ 2016-03-09 tại Wayback Machine
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s