Morane-Saulnier AC

Type AC
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo Morane-Saulnier
Vào trang bị Cuối năm 1916
Thải loại soon after
Sử dụng chính Pháp Armée de l'Air
Số lượng sản xuất 32

Morane-Saulnier AC, còn gọi là Morane-Saulnier Type ACMoS 23 là một mẫu máy bay tiêm kích của Pháp trong thập niên 1910.

Quốc gia sử dụng

 Pháp
  • Armée de l'Air
 Anh
  • Quân đoàn Không quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ War Planes of the First World War:Volume Five Fighters[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7.05 m (23 ft 1½ in)
  • Sải cánh: 9.80 m (32 ft 1⅝ in)
  • Chiều cao: 2.73 m (8 ft 11½ in)
  • Diện tích cánh: 15.00 m2 (161.46 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 435 kg (957 lb)
  • Trọng lượng có tải: 658 kg (1448 lb)
  • Powerplant: 1 × Le Rhône 9J/9JB kiểu động cơ piston 9 xy-lanh, 82 kW (110 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 178 km/h (111 mph)
  • Thời gian bay: 2 giờ  30 phút
  • Trần bay: 5.600 m (18.370 ft)
  • Vận tốc lên cao: 5,6[2] m/s (1.100 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 1 x Súng máy Vickers 7,7mm
  • Tham khảo

    1. ^ Bruce 1972, p. 104.
    2. ^ Lên độ cao 2.000 m (6.650 ft):5 phút 55 s.
    • Bruce, J.M. (1972). War Planes of the First World War:Volume Five Fighters. London: Macdonald. ISBN 0-356-03779-7.
    • Green, William (1994). The Complete Book of Fighters. Gordon Swanborough. Godalming, UK: Salamander Books. tr. 415.


    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Morane-Saulnier chế tạo
    Định danh theo chữ cái

    A • B • G • H • I • L • LA • N • O • P • S • T • TRK • V • AC • AF • AI • AN • AR • AS • BB • BH

    Định danh theo số

    MoS.1 • MoS.2 • MoS.3 • MoS.6 • MoS.7 • MoS.21 • MoS.23 • MoS.27 • MoS.28 • MoS.29 • MoS.30 • MoS.31 • MoS.32 • MoS.33 • MoS.34 • MoS.35 • MoS.42 • MoS.43 • MoS-50 • MoS-51 • MoS-53 • MoS-121 • MoS-129 • MoS-130 • MoS-131 • MoS-132 • MoS-133 • MoS-134 • MoS-136 • MoS-137 • MoS-138 • MoS-139 • MoS-140 • MoS-141 • MoS-147 • MoS-148 • MoS-149 • MoS-152 • MS-180 • MS-181 • MoS-185 • MS-200 • MS-221 • MS-222 • MS-223 • MS-224 • MS-225 • MS-226 • MS-227 • MS-229 • MS-230 • MS-250 • MS-251 • MS-275 • MS-278 • MS-300 • MS-301 • MS-302 • MS-315 • MS-316 • MS-317 • MS-325 • MS-340 • MS-341 • MS-342 • MS-343 • MS-345 • MS-350 • MS-405 • MS-406 • MS-410 • MS-408 • MS-411 • MS-430 • MS-433 • MS-435 • MS-450 • MS-470 • MS-472 • MS-474 • MS-470 • MS-475 • MS.476 • MS-477 • MS-479 • MS-500 • MS-502 • MS-504 • MS-505 • MS-506 • MS-560 • MS-570 • MS-603 • MS-700 • MS-701 • MS-703 • MS-704 • MS-730 • MS-731 • MS-732 • MS-733 • MS.755 • MS.760 • MS-880 • MS-1500