Mompha langiella
Mompha locupletella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Momphidae |
Chi (genus) | Mompha |
Loài (species) | M. locupletella |
Danh pháp hai phần | |
Mompha locupletella (Hübner, 1796)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Mompha locupletella là một loài bướm đêm thuộc họ Momphidae. Loài này có ở hầu hết châu Âu, except parts of the Balkan Peninsula and the Mediterranean Islands.
Sải cánh dài 10–11 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 9.[3]
Ấu trùng ăn Circaea x intermedia, Circaea lutetiana, Chamerion angustifolium, Epilobium collinum, Epilobium hirsutum, Epilobium montanum and Epilobium parviflorum. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[4]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Mompha (Anybia) langiella (Hübner, 1796)”. 2.6.1. Fauna Europaea. ngày 24 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2013.
- ^ “microlepidoptera.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.
- ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo
Bài viết về Bộ Cánh vẩy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|