Meganoton analis
Meganoton analis | |
---|---|
Meganoton analis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Meganoton |
Loài (species) | M. analis |
Danh pháp hai phần | |
Meganoton analis (R. Felder, 1874)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Meganoton analis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Ấn Độ, Nepal, miền nam và đông Trung Quốc, miền bắc Thái Lan, miền bắc Việt Nam, Indonesia, Đài Loan, khu vực phía nam Viễn Đông thuộc Nga (quần đảo Kurile), Hàn Quốc và Nhật Bản.
Sự miêu tả
Sải cánh từ 87–150 mm.
- ♂
- ♂ △
- ♀
- ♀ △
Sinh học
Cá thể trưởng thanh của các loài ssp. scribae mọc cánh từ đầu tháng 6 tới đầu tháng 8 tại Hàn Quốc.
Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Sassafras tzuma tại Trung Quốc.
Đôi khi chúng cũng phá hại các loài Magnolia.
Ấu trùng của ssp. scribae được ghi nhận ăn loài Magnolia kobus ở Nhật Bản.
Phân loài
- Meganoton analis analis (Ấn Độ, Nepal, miền nam Trung Quốc, miền bắc Thái Lan và miền bắc Việt Nam)[2]
- Meganoton analis gressitti Clark, 1937 (Đài Loan)[3]
- Meganoton analis scribae (Austaut, 1911) (khu vực phía nam Viễn Đông thuộc Nga (quần đảo Kurile), miền đông Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản)[4]
- Meganoton analis sugii Cadiou & Holloway, 1989 (Sulawesi)
- Meganoton analis sumatranus Clark, 1924 (Borneo, Sumatra)[5]
- Meganoton analis scribae ♂
- Meganoton analis scribae ♂ △
- Meganoton analis scribae ♀
- Meganoton analis scribae ♀ △
- Meganoton analis sumatranus ♀
- Meganoton analis sumatranus ♀ △
- Meganoton analis sumatranus ♂
- Meganoton analis sumatranus ♂ △
Chú thích
- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
- ^ Meganoton analis analis Sphingidae of the Eastern Palaearctic
- ^ Meganoton analis gressitti Sphingidae of the Eastern Palaearctic
- ^ Meganoton analis scribae Sphingidae of the Eastern Palaearctic
- ^ “Meganoton analis sumatranus at The Moths of Borneo”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Meganoton analis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Meganoton analis tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan tới phân họ bướm Sphinginae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|