Mascot, New South Wales
Mascot Sydney, New South Wales | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Shopping strip, Botany Road | |||||||||||||||
Mascot | |||||||||||||||
Tọa độ | 33°55′45″N 151°11′17″Đ / 33,92917°N 151,18806°Đ / -33.92917; 151.18806 | ||||||||||||||
Dân số | 10.179 (2011 điều tra)[1] | ||||||||||||||
• Mật độ dân số | 925,8/km2 (2.398/sq mi) | ||||||||||||||
Thành lập | 1911 | ||||||||||||||
Mã bưu chính | 2020 | ||||||||||||||
Diện tích | 9,2 km2 (3,6 sq mi) | ||||||||||||||
Vị trí | Cách Sydney CBD 7 km (4 mi) | ||||||||||||||
Khu vực chính quyền địa phương | Bayside Council | ||||||||||||||
Khu vực bầu cử tiểu bang | Heffron | ||||||||||||||
Khu vực bầu cử liên bang | Kingsford Smith | ||||||||||||||
|
Mascot là một vùng ngoại ô ở phía đông nam Sydney, thuộc bang New South Wales, Úc. Mascot cách quận thương mại trung tâm Sydney 7 km về phía nam và là một trong những trung tâm hành chính của Hội đồng Bayside. Mascot nằm ở phía tây bắc của Botany Bay và có sân bay Sydney.
Lịch sử
Khu thương mại
Giao thông
Dân số
Chính trị
Trường học
Nhà thờ
Công viên và giải trí
Thư viện ảnh
- St Catherine's Greek Orthodox Church, Coward Street
- Knox Presbyterian Church, Botany Road
- Entrance to Sydney Airport
- Mascot Fire Station, Coward Street
- Council Chambers, Coward Street
- Mascot Memorial Park, Botany Road
- Mascot railway station
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Sydney Airport | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 46.4 (115.5) | 42.6 (108.7) | 41.2 (106.2) | 35.7 (96.3) | 30.0 (86.0) | 26.8 (80.2) | 26.7 (80.1) | 31.1 (88.0) | 35.6 (96.1) | 39.1 (102.4) | 43.4 (110.1) | 43.2 (109.8) | 45.2 (113.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 26.4 (79.5) | 26.3 (79.3) | 25.2 (77.4) | 22.9 (73.2) | 20.0 (68.0) | 17.6 (63.7) | 17.0 (62.6) | 18.3 (64.9) | 20.5 (68.9) | 22.5 (72.5) | 24.0 (75.2) | 25.7 (78.3) | 22.2 (72.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 22.6 (72.7) | 22.6 (72.7) | 21.3 (70.3) | 18.5 (65.3) | 15.4 (59.7) | 13.1 (55.6) | 12.0 (53.6) | 13.2 (55.8) | 15.4 (59.7) | 17.8 (64.0) | 19.6 (67.3) | 21.6 (70.9) | 17.7 (63.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 18.8 (65.8) | 19.0 (66.2) | 17.5 (63.5) | 14.1 (57.4) | 10.9 (51.6) | 8.6 (47.5) | 7.1 (44.8) | 8.1 (46.6) | 10.3 (50.5) | 13.1 (55.6) | 15.3 (59.5) | 17.5 (63.5) | 13.4 (56.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 9.7 (49.5) | 11.2 (52.2) | 7.4 (45.3) | 6.1 (43.0) | 3.0 (37.4) | 1.0 (33.8) | −0.1 (31.8) | 1.2 (34.2) | 2.3 (36.1) | 4.8 (40.6) | 5.9 (42.6) | 8.2 (46.8) | −0.1 (31.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 93.8 (3.69) | 112.6 (4.43) | 115.3 (4.54) | 106.1 (4.18) | 101.0 (3.98) | 120.7 (4.75) | 69.1 (2.72) | 76.7 (3.02) | 60.8 (2.39) | 71.6 (2.82) | 80.8 (3.18) | 73.8 (2.91) | 1.082,5 (42.62) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.2 mm) | 11.2 | 11.4 | 12.3 | 11.0 | 11.1 | 11.2 | 9.3 | 9.1 | 9.3 | 10.7 | 11.4 | 10.5 | 128.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 60 | 63 | 61 | 59 | 58 | 57 | 52 | 49 | 51 | 54 | 56 | 58 | 57 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 235.6 | 202.4 | 213.9 | 207.0 | 195.3 | 177.0 | 204.6 | 244.9 | 237.0 | 244.9 | 228.0 | 244.9 | 2.635,5 |
Phần trăm nắng có thể | 53 | 54 | 56 | 61 | 59 | 60 | 65 | 72 | 66 | 61 | 55 | 55 | 60 |
Nguồn: [2] |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- City Of Botany Bay Lưu trữ 2012-11-03 tại Wayback Machine
- Mascot - Sydney.com