Macrodiplax cora
Macrodiplax cora | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Libellulidae |
Chi (genus) | Macrodiplax |
Loài (species) | M. cora |
Danh pháp hai phần | |
Macrodiplax cora Kaup in Brauer, 1867 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Macrodiplax cora là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Kaup in Brauer mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.[2]
Chú thích
- ^ Sharma, G. (2013). “Macrodiplax cora”. Sách Đỏ IUCN. IUCN. 2013: e.T167478A17531208. doi:10.2305/IUCN.UK.2013-1.RLTS.T167478A17531208.en.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ “cora”. World Odonata List. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Macrodiplax cora tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Macrodiplax cora tại Wikispecies
- cora.html World Dragonflies[liên kết hỏng]
- Animal diversity web
- Query Results Lưu trữ 2015-02-21 tại Wayback Machine
- Sri Lanka Biodiversity
Bài viết về họ chuồn chuồn ngô Libellulidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|