Machairodus
Machairodus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocene - Pleistocene 11.6–0.126 triệu năm trước đây | |
Machairodus giganteus. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Felidae |
Phân họ (subfamilia) | Machairodontinae† |
Chi (genus) | Machairodus† Kaup, 1833 |
Loài điển hình | |
Machairodus aphanistus Kaup, 1832 |
Machairodus là một chi machairodont tuyệt chủng của mèo Châu Âu, Châu Â, Châu Phi, Bắc Mỹ răng kiếm Miocen được coi là đã sống trong khoảng thời gian từ 12 triệu đến 200 năm trước tại và. Chúng là loài thú kế tục duy nhất được biết của hổ răng kiếm.[1]
Các loài
- Machairodus africanus
- Machairodus alberdiae
- Machairodus aphanistus
- Machairodus catocopis
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Machairodus tại Wikispecies
Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|