Luperosaurus corfieldi
Luperosaurus corfieldi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Chi (genus) | Luperosaurus |
Loài (species) | L. corfieldi |
Danh pháp hai phần | |
Luperosaurus corfieldi Gaulke, Rösler & Brown, 2007 | |
Luperosaurus corfieldi là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Gaulke, Rösler & Brown mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.[2] Nó là loài đặc hữu Philippines (Panay, Negros).[2]
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Luperosaurus corfieldi tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Luperosaurus corfieldi tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến họ Tắc kè này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|