Long Island (lớp tàu sân bay hộ tống)

USS Long Island (CVE-1)
Tàu sân bay hộ tống USS Long Island (CVE-1)
Khái quát lớp tàu
Xưởng đóng tàu Sun Shipbuilding and Drydock Company, Chester, Pennsylvania
Bên khai thác
Lớp trước không
Lớp sau Bogue
Thời gian đóng tàu 1939-1941
Thời gian phục vụ 1940-1946
Hoàn thành 2
Nghỉ hưu 2
Tháo dỡ 2
Đặc điểm khái quát
Kiểu tàu Tàu sân bay hộ tống
Trọng tải choán nước 13.499 tấn Anh (13.716 t) (tiêu chuẩn)
Chiều dài 492 ft (150 m)
Sườn ngang 69 ft 6 in (21,18 m)
Mớn nước 25 ft 8 in (7,82 m)
Công suất lắp đặt 8.500 hp (6.300 kW)
Động cơ đẩy
Tốc độ 16,5 hải lý trên giờ (30,6 km/h)
Tầm xa 14.550 hải lý (26.950 km) ở tốc độ 10 hải lý trên giờ (19 km/h)
Thủy thủ đoàn tối đa 970
Vũ khí
  • 1 × hải pháo 127 mm (5 inch)/51 caliber[1]
  • 2 × hải pháo 76 mm (3 inch)/50 caliber
Máy bay mang theo
  • 21 (USS Long Island)
  • 15 (HMS Archer)
Hệ thống phóng máy bay
  • 1 × thang nâng,
  • 1 × máy phóng,
  • 9 × dây hãm (HMS Archer)

Lớp tàu sân bay hộ tống Long Island là một lớp gồm hai tàu sân bay hộ tống (CVE) của Anh và Mỹ trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Thoạt tiên mang ký hiệu "AVG" (tàu hộ tống máy bay), chúng được cải biến từ những tàu buôn.

Chiếc đầu tiên của lớp, USS Long Island, ký hiệu lườn AVG-1 (sau đó đổi thành ACV-1 và rồi là CVE-1), được hạ thủy vào ngày 11 tháng 1 năm 1940, và đã phục vụ cho Hải quân Hoa Kỳ trong suốt Thế Chiến II.

Chiếc thứ hai cũng là chiếc cuối cùng, HMS Archer, được hạ thủy vào ngày 14 tháng 12 năm 1939, và phục vụ cùng Hải quân Hoàng gia Anh cho đến hết Thế Chiến II. Nó vẫn được ghi nhận trong đăng bạ Hải quân Mỹ dưới ký hiệu BAVG-1, ký tự "B" được cho là viết tắt của "British".

Những chiếc trong lớp

Tàu Đặt lườn Hạ thủy Hoạt động Số phận
USS Long Island 7 tháng 7 năm 1939 11 tháng 1 năm 1940 2 tháng 6 năm 1941 Bị tháo dỡ tại Bỉ năm 1977
HMS Archer 1 tháng 8 năm 1939 14 tháng 12 năm 1939 17 tháng 11 năm 1941 Bị tháo dỡ tại New Orleans năm 1962


Tham khảo

  1. ^ Friedman 1983 p. 162
  • Friedman, Norman (1983). U.S. Aircraft Carriers. Naval Institute Press. ISBN 0-87021-739-9.
  • The Ships and Aircraft of the U.S. Fleet, James C. Fahey, Associate, United States Naval Institute, Victory Edition, copyright 1945, published by Ships and Aircraft, 1265 Broadway, NY 1, NY.
Lớp tàu sân bay hộ tống Long Island

Long Island • Archer

Dẫn trước bởi: Không • Tiếp nối bởi: Lớp Bogue
Danh sách tàu sân bay hộ tống của Hải quân Hoa Kỳ • Danh sách tàu sân bay hộ tống của Hải quân Hoàng gia Anh
Lớp tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh trong Thế Chiến II
Tàu sân bay

Courageous · HMS Argus · HMS Hermes · HMS Eagle · HMS Ark Royal · Illustrious · HMS Unicorn · Implacable · Colossus · Majestic C · Audacious C · Malta X · Centaur C

Tàu sân bay hộ tống

Long Island A · HMS Audacity · Avenger A · Attacker A · Ameer A · HMS Activity · HMS Pretoria Castle · Nairana · HMS Campania

Thiết giáp hạm

Queen Elizabeth • Revenge • Nelson • King George V • Lion X • HMS Vanguard C

Tàu chiến-tuần dương

Renown • Admiral

Tàu tuần dương hạng nặng

Hawkins • County • York

Tàu tuần dương hạng nhẹ

C • Danae • Emerald • Leander • Arethusa • Town • Dido • Crown Colony • Minotaur

Tàu rải mìn

HMS Adventure • Abdiel • HMS Plover

Tàu khu trục chỉ huy

Shakespeare  • Scott

Tàu khu trục

R • S • V & W • Town A • HMS Ambuscade • HMS Amazon • A • B • C & D • E & F • G & H • I • Tribal • J, K & N • Hunt • L & M • O & P • Q & R • S & T • U & V • W & Z • C • Battle • Weapon • G X • Daring C

Tàu hộ tống(frigate)

River • Captain A • Colony A • Loch • Bay

Tàu hộ tống nhỏ(corvette)

Flower • Castle

Tàu xà lúp

24 • Hastings • Banff A • Shoreham • Grimsby • Bittern • Egret • Black Swan

Tàu quét mìn

Hunt • Halcyon • Bangor • Auk A • Algerine

Tàu ngầm

H • L • Odin • Parthian • Rainbow • S • River • Grampus • T • U • Oruç Reis • V • Amphion • X • XE

 A - Do Hoa Kỳ chế tạo      •      X - Hủy bỏ      •      C - Hoàn tất sau chiến tranh
Tàu sân bay

Langley D  • Lexington  • Ranger D  • Yorktown  • Wasp D  • Essex  • Midway H

Tàu sân bay hạng nhẹ

Independence  • Saipan H

Tàu sân bay hộ tống

Long Island  • Bogue  • Charger  • Sangamon  • Casablanca  • Commencement Bay

Thiết giáp hạm

Wyoming  • New York  • Nevada  • Pennsylvania  • New Mexico  • Tennessee  • Colorado  • North Carolina  • South Dakota  • Iowa  • Montana X

Tàu tuần dương lớn

Alaska

Tàu tuần dương hạng nặng

Pensacola  • Northampton  • Portland  • New Orleans  • Wichita  • Baltimore  • Oregon City H • Des Moines H

Tàu tuần dương hạng nhẹ

Omaha  • Brooklyn  • Atlanta  • Cleveland  • Fargo H • Worcester H

Tàu khu trục

Caldwell  • Wickes  • Clemson  • Farragut  • Porter  • Mahan  • Gridley  • Bagley  • Somers  • Benham  • Sims  • Benson  • Gleaves  • Fletcher  • Allen M. Sumner  • Robert H. Smith  • Gearing

Tàu hộ tống khu trục

Evarts  • Buckley  • Cannon  • Edsall  • Rudderow  • John C. Butler

Tàu frigate tuần tra

Asheville  • Tacoma

Tàu quét mìn

Lapwing  • Raven  • Auk  • Eagle D  • Hawk  • Admirable

Tàu ngầm

O  • R  • S  • Barracuda • Argonaut D  • Narwhal • Dolphin D  • Cachalot  • Porpoise  • Salmon  • Sargo  • Tambor' '  • Mackerel  • Gato  • Balao  • Tench

Chú thích: D - Chiếc duy nhất trong lớp  • X - Bị hủy bỏ  • H - Chưa hoàn tất vào lúc chiến tranh kết thúc
  • Cổng thông tin Quân sự
  • Cổng thông tin Hàng hải
  • Cổng thông tin Anh
  • Cổng thông tin Mỹ