Lithostege griseata
Lithostege griseata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Lithostege |
Loài (species) | L. griseata |
Danh pháp hai phần | |
Lithostege griseata (Denis & Schiffermüller, 1775)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Lithostege griseata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2014.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Dữ liệu liên quan tới Lithostege griseata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Lithostege griseata tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến phân họ bướm đêm Larentiinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|