Levels (bài hát của Avicii)

"Levels"
Đĩa đơn của Avicii
Phát hành28 tháng 7 năm 2011
Thu âm2010–11
Thể loạiProgressive house
Thời lượng5:37 (bản gốc)
3:20 (hiệu đỉnh radio)
Hãng đĩaInterscope
Sáng tác
  • Tim Bergling
  • Arash Pournouri
  • Leroy Kirkland
  • Pearl Woods
  • Etta James
Sản xuấtAvicii
Thứ tự đĩa đơn của Avicii
"Fade into Darkness"
(2011)
"Levels"
(2011)
"Collide"
(2011)

"Levels" (viết cách điệu là "LE7ELS") là một bài hát progressive house của Avicii. Phiên bản đầu tiên của bài hát được Avicii chơi trong một buổi biểu diễn Essential Mix tháng 2 năm 2010, trong khi phiên bản cuối cùng có sự góp giọng của Etta James được trình diễn ở Lễ hội âm nhạc Ultra tháng 3 năm 2011. "Levels" được phát hành chính thức ngày 28 tháng 10 năm 2011 và đạt vị trí quán quân ở Thụy Điển và trên các bảng xếp hạng nhạc dance ở Hoa Kỳ, đồng thời nằm trong tốp 10 của những quốc gia Áo, Bỉ, Bosnia-Herzegovina, Croatia, Đan Mạch, Đức, Hy Lạp, Hungary, Ireland, Ý, Hà Lan, Na Uy, Thụy Điển và Vương quốc Anh.

Xếp hạng và doanh số

Xếp hạng tuần

Xếp hạng (2011–12) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[1] 24
Áo (Ö3 Austria Top 40)[2] 4
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[3] 4
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[4] 5
Canada (Canadian Hot 100)[5] 36
Croatia (Airplay Radio Chart)[6] 7
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[7] 9
Đan Mạch (Tracklisten)[8] 3
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[9] 10
Pháp (SNEP)[10] 14
Đức (Official German Charts)[11] 6
Hungary (Dance Top 40)[12] 1
Hungary (Rádiós Top 40)[13] 1
Ireland (IRMA)[14] 3
Ý (FIMI)[15] 4
Luxembourg (Billboard)[16] 5
Hà Lan (Dutch Top 40)[17] 4
Netherlands (Mega Dance Top 30)[18] 1
Hà Lan (Single Top 100)[19] 4
Netherlands (Mega Top 50)[20] 4
Na Uy (VG-lista)[21] 1
New Zealand (Recorded Music NZ)[22] 14
Ba Lan (Dance Top 50)[23] 11
Romania (Romanian Top 100) [24] 36
Scotland (Official Charts Company)[25] 1
Slovakia (Rádio Top 100)[26] 1
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[27] 28
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[28] 1
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[29] 5
Anh Quốc Dance (Official Charts Company)[30] 1
Anh Quốc (OCC)[31] 4
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[32] 60
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[33] 33
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[34] 1

Xếp hạng cuối năm

Xếp hạng (2011) Vị trí
German Singles Chart[35] 75
Polish Dance Singles Chart[36] 63
Xếp hạng (2012) Vị trí
Hungary (Rádiós Top 40)[37] 11
Đức (Media Control AG)[38] 23
UK Singles Chart[39] 59
US Billboard Hot Dance Club Songs[40] 32

Chứng nhận

Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[41] 4× Platinum 280.000^
Áo (IFPI Áo)[42] Platinum 30.000*
Bỉ (BEA)[43] Platinum 30.000*
Canada (Music Canada)[44] Gold 40.000*
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[45] Platinum 30.000^
Đức (BVMI)[46] 3× Gold 750.000^
Ý (FIMI)[47] 2× Platinum 60.000*
New Zealand (RMNZ)[48] Gold 0*
Na Uy (IFPI)[49] 5× Platinum 50.000*
Thụy Điển (GLF)[50] 8× Platinum 160.000double-dagger
Thụy Sĩ (IFPI)[51] 2× Platinum 60.000^
Anh Quốc (BPI)[52] Platinum 600.000^
Hoa Kỳ (RIAA)[53] Platinum 1,660,000[54]
Streaming
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[55] 3× Platinum 2,700,000^

Xếp hạng mọi thời đại

Xếp hạng Vị trí
Sweden (Sverigetopplistan)[56] 1

Tham khảo

  1. ^ "Australian-charts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  2. ^ "Austriancharts.at – Avicii – Levels" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  3. ^ "Ultratop.be – Avicii – Levels" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  4. ^ "Ultratop.be – Avicii – Levels" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  5. ^ "Avicii Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  6. ^ “ARC, Issue Date: March 26, 2012” (bằng tiếng Croatia). HRT. 28 tháng 3 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2012.
  7. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 15. týden 2012.
  8. ^ "Danishcharts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten.
  9. ^ "Avicii: Levels" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  10. ^ "Lescharts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  11. ^ "Musicline.de – Avicii Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH.
  12. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  13. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  14. ^ "Chart Track: Week 44, 2011" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart.
  15. ^ "Italiancharts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download.
  16. ^ “Luxembourg Digital Songs - February 4, 2012”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2013.
  17. ^ "Nederlandse Top 40 – Avicii" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  18. ^ Dance Top 30: 26/11/2011 (in Dutch). dutchcharts.nl. Truy cập January 5, 2014.
  19. ^ "Dutchcharts.nl – Avicii – Levels" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 5 tháng 1 năm 2014.
  20. ^ 3fm Mega Top 50: 05/11/2011 (in Dutch). dutchcharts.nl. Truy cập January 5, 2014.
  21. ^ "Norwegiancharts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Anh). VG-lista.
  22. ^ "Charts.nz – Avicii – Levels" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  23. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Dance Top 50. Truy cập 15 tháng 12 năm 2011.
  24. ^ “Top 100 radio and tv”. Media forest. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2012.
  25. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  26. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 12. týden 2012.
  27. ^ "Spanishcharts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50.
  28. ^ "Swedishcharts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  29. ^ "Swisscharts.com – Avicii – Levels" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  30. ^ "Official Dance Singles Chart Top 40" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  31. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  32. ^ "Avicii Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  33. ^ "Avicii Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  34. ^ "Avicii Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  35. ^ “2011 MTV EMA - News - MTV.de”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.
  36. ^ "Loca People" - Hit of the Year 2011 in Poland!”. ZPAV. Dj Promotion. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2012.
  37. ^ “MAHASZ Rádiós TOP 100 2012” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013.
  38. ^ “Top 100 Singles Jahrescharts 2012” (bằng tiếng Đức). VIVA. Viacom International Media Networks. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  39. ^ “Top 100 Singles of 2012”. BBC Radio 1. BBC Online. 31 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  40. ^ “The Best of 2012: The Year In Music”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2012.
  41. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2014 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  42. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Avicii – Levels” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.
  43. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2012” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien.
  44. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Avicii – Levels” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
  45. ^ “Certificeringer”. IFPI Denmark. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2012.
  46. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Avicii; 'Levels')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  47. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Avicii – Levels” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Chọn "2012" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Levels" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  48. ^ “The Official New Zealand Music Chart”. Recording Industry Association of New Zealand. Bản gốc lưu trữ Tháng 3 6, 2012. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  49. ^ “Trofe Oversikt” (bằng tiếng Na Uy). International Federation of the Phonographic Industry of Norway. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013.
  50. ^ “Veckolista Singlar - Vecka 23, 8 juni 2012”. Sverigetopplistan (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2013.
  51. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Levels')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien.
  52. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Avicii – Levels” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn single trong phần Format. Chọn Platinum' ở phần Certification. Nhập Levels vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  53. ^ “RIAA”. Recording Industry Association of America. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2012.
  54. ^ Grein, Paul (26 tháng 3 năm 2014). “Chart Watch: Two Movie Songs In Top 5”. Yahoo Music. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2014.
  55. ^ “Certificeringer - Avicii - Levels”. IFPI Denmark. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2014.
  56. ^ “Best of All Time – Singles”. Charts.org.sw. Hung Medien. Truy cập 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
Danh sách đĩa nhạc
Album phòng thu
True
  • "Wake Me Up"
  • "You Make Me"
  • "Hey Brother"
  • "Addicted to You"
  • "Lay Me Down"
Stories
  • "Waiting for Love"
  • "For a Better Day"
  • "Broken Arrows"
  • "Pure Grinding"
Đĩa mở rộng
  • Muja EP
  • The Days / Nights EP
  • Pure Grinding / For a Better Day
  • AVĪCI (01)
Đĩa đơn
  • "My Feelings for You"
  • "Street Dancer"
  • "Blessed"
  • "Fade into Darkness"
  • "Levels"
  • "Collide"
  • "Silhouettes"
  • "Superlove"
  • "Dancing in My Head"
  • "I Could Be the One"
  • "X You"
  • "We Write the Story"
  • "Feeling Good"
  • "Taste the Feeling"
  • "Without You"
  • "Lonely Together"
  • "SOS"
Lưu diễn
  • True Tour
  • Stories World Tour