Lớp Quyết lá thông
Lớp Quyết lá thông | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Psilotopsida D. H. Scott |
Các bộ | |
|
Lớp Quyết lá thông (danh pháp khoa học: Psilotopsida) là một lớp thực vật trông tương tự như dương xỉ.[1] Theo định nghĩa của Smith và ctv. (2006) nó chứa 2 họ là Psilotaceae và Ophioglossaceae (có thể tách họ Botrychiaceae riêng ra), đặt tương ứng trong 2 bộ là Psilotales và Ophioglossales. Mối quan hệ thân thuộc của hai nhóm này trước đây được coi là không rõ ràng và chỉ được xác nhận gần đây trông qua các nghiên cứu hệ thống hóa ở mức phân tử. Lớp Psilotopsida là nhóm chị-em đối với nhóm chứa toàn bộ các dạng "dương xỉ" khác (bao gồm cả Marattiaceae và Equisetopsida).
Phân loại
- Ngành Dương xỉ
- Lớp Quyết lá thông
- Ophioglossales
- Họ Ophioglossaceae
- Họ Botrychiaceae
- Psilotales
- Ophioglossales
- Cladoxylopsida
- Equisetopsida
- Marattiopsida
- Pteridopsida
- Lớp Quyết lá thông
Hình ảnh
Tham khảo
- ^ Alan R. Smith & Kathleen M. Pryer, Eric Schuettpelz, Petra Korall, Harald Schneider, & Paul G. Wolf (2006). “A classification for extant ferns” (PDF). Taxon. 55 (3): 705–731.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- Pryer Kathleen M., Eric Schuettpelz, Paul G. Wolf, Harald Schneider, Alan R. Smith và Raymond Cranfill. 2004. Phylogeny and evolution of ferns (monilophytes) with a focus on the early leptosporangiate divergences. American Journal of Botany 91:1582-1598 (tóm tắt trực tuyến tại đây Lưu trữ 2010-08-26 tại Wayback Machine).
Bài viết liên quan đến ngành Dương xỉ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|