Kumagai KojiThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Kumagai Koji |
---|
Ngày sinh | 23 tháng 10, 1975 (48 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Aomori, Nhật Bản |
---|
Vị trí | Tiền vệ |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
1994-2004 | Kashima Antlers | 116 | (10) |
---|
2004-2005 | Vegalta Sendai | 40 | (0) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Kumagai Koji (sinh ngày 23 tháng 10 năm 1975) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới
Kumagai Koji được triệu tập vào đội tuyển U-20 Nhật Bản tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 1995.[1]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ | Giải hạng nhất | Cúp | League Cup | Tổng |
Mùa giải | Câu lạc bộ | Hạng | Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng | Ra sân | Bàn thắng |
Nhật Bản | League | Emperor's Cup | J.League Cup | Tổng |
1994 | Kashima Antlers | J1 League | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 |
1995 | 6 | 1 | 0 | 0 | - | 6 | 1 |
1996 | 9 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 13 | 1 |
1997 | 5 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 11 | 0 |
1998 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 2 |
1999 | 10 | 3 | 2 | 0 | 3 | 1 | 15 | 4 |
2000 | 24 | 1 | 4 | 1 | 6 | 0 | 34 | 2 |
2001 | 20 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | 27 | 0 |
2002 | 19 | 2 | 0 | 0 | 8 | 0 | 27 | 2 |
2003 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 |
2004 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 |
2004 | Vegalta Sendai | J2 League | 13 | 0 | 2 | 0 | - | 15 | 0 |
2005 | 27 | 0 | 1 | 0 | - | 28 | 0 |
Career Tổng | 156 | 10 | 12 | 1 | 32 | 1 | 200 | 12 |
Tham khảo
- ^ “FIFA”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2017.
Liên kết ngoài
| Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |