Kepler-296

Kepler-296

Simulation des Planetensystems von Kepler-296 A
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Thiên Long
Xích kinh 19h 06m 09.602s[1]
Xích vĩ +49° 26′ 14.37″[1]
Các đặc trưng
Kiểu quang phổK7 V + M1 V[2]
Trắc lượng học thiên thể
Chuyển động riêng (μ) RA: 2.0[3] mas/năm
Dec.: −8.0[3] mas/năm
Chi tiết [4]
Kepler-296 A
Khối lượng0498+0067
−0087
 M
Bán kính0480+0066
−0087
 R
Hấp dẫn bề mặt (log g)4774+0091
−0059
 cgs
Nhiệt độ3740±130 K
Độ kim loại [Fe/H]−008+028
−030
 dex
Kepler-296 B
Khối lượng0326+0070
−0079
 M
Bán kính0322+0060
−0068
 R
Hấp dẫn bề mặt (log g)4993+0087
−0063
 cgs
Nhiệt độ3440±75 K
Độ kim loại [Fe/H]−008+028
−030
 dex
Tên gọi khác
KOI-1422, KIC 11497958, 2MASS J19060960+4926143[5]
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu
KICdữ liệu

Kepler-296 là một hệ sao đôi trong chòm sao Thiên Long. Ngôi sao chính có vẻ là một ngôi sao dãy chính kiểu K, trong khi ngôi sao thứ cấp là một ngôi sao lùn đỏ.

Hệ hành tinh

Ngôi sao này có 5 hành tinh quay quanh nó. Trong đó, có khả năng nằm trong khu vực có thể sinh sống được, đó là Kepler-296f.[4] Để hệ hành tinh duy trì ổn định, không thể định vị thêm hành tinh khổng lồ nào có bán kính quỹ đạo 10.1 AU.

Hệ hành tinh Kepler-296 [4]
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(ngày)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
b 0.079 10.864384 1.61 R🜨
c 0.0521 5.8416366 2.00 R🜨
d 0.118 19.850291 2.09 R🜨
e 0.169 34.14211 1.53 R🜨
f 0.255 63.33627 1.80 R🜨

Bốn ngoại hành tinh Kepler-296b, c, d đều khoảng cách quá gần với ngôi sao. Nhưng e có thể khả năng Khu vực sống.

Tham khảo

  1. ^ a b Cutri, R. M. (2003). “2MASS All-Sky Catalog of Point Sources”. VizieR On-line Data Catalog. 2246. Bibcode:2003yCat.2246....0C.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. ^ Lissauer, Jack J; Marcy, Geoffrey W; Bryson, Stephen T; Rowe, Jason F; Jontof-Hutter, Daniel; Agol, Eric; Borucki, William J; Carter, Joshua A; Ford, Eric B; Gilliland, Ronald L; Kolbl, Rea; Star, Kimberly M; Steffen, Jason H; Torres, Guillermo (2014). “Validation Ofkepler's Multiple Planet Candidates. Ii. Refined Statistical Framework and Descriptions of Systems of Special Interest”. The Astrophysical Journal. 784 (1): 44. arXiv:1402.6352. Bibcode:2014ApJ...784...44L. doi:10.1088/0004-637X/784/1/44. S2CID 119108651.
  3. ^ a b Kepler Mission Team (2009). “VizieR Online Data Catalog: Kepler Input Catalog”. VizieR On-line Data Catalog. 5133. Bibcode:2009yCat.5133....0K.
  4. ^ a b c Barclay, Thomas; Quintana, Elisa V; Adams, Fred C; Ciardi, David R; Huber, Daniel; Foreman-Mackey, Daniel; Montet, Benjamin T; Caldwell, Douglas (2015). “The Five Planets in the Kepler-296 Binary System All Orbit the Primary: A Statistical and Analytical Analysis”. The Astrophysical Journal. 809 (1): 7. arXiv:1505.01845. Bibcode:2015ApJ...809....7B. doi:10.1088/0004-637X/809/1/7. S2CID 37742564.
  5. ^ “Kepler-296”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2017.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến sao này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Tọa độ: Sky map 19h 06m 09.602s, +49° 26′ 14.37″

  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Thiên Long
  • Chòm sao Thiên Long trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Thuban)
  • β (Rastaban)
  • γ (Eltanin)
  • δ (Altais)
  • ε (Tyl)
  • ζ (Aldhibah)
  • η (Athebyne)
  • θ
  • ι (Edasich)
  • κ
  • λ (Giausar)
  • μ (Alrakis)
  • ν (Kuma)
  • ξ (Grumium)
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ (Alsafi)
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ1 (Dziban)
  • ψ2
  • ω
Flamsteed
  • 6
  • 7 (Tianyi)
  • 8 (Taiyi)
  • 10 (i)
  • 15 (A)
  • 18 (g)
  • 19 (h)
  • 26
  • 36
  • 39 (b)
  • 42 (Fafnir)
  • 45 (d)
  • 64 (e)
  • 68
Biến quang
  • AG
  • BY
  • CL
  • CM
HR
  • 3751
  • 4126
  • 4934
  • 5811
  • 6237
  • 6618 (Alruba)
  • 6817
  • 7137
  • 7783
HD
  • 81817
  • 101364
  • 156279
  • 191939
Khác
Ngoại hành tinh
Quần tinh
  • LAMOST 1
Tinh vân
Thiên hà
NGC
  • 3147
  • 4121
  • 4125
  • 4236
  • 4319
  • 4345
  • 4513
  • 4589
  • 5866
  • 5879
  • 5907
  • 5949
  • 5965
  • 5982
  • 5985
  • 6090
  • 6248
  • 6285
  • 6286
  • 6340
  • 6373
  • 6394
  • 6412
  • 6503
  • 6566
  • 6621
  • 6670
  • 6786
Khác
Quần tụ thiên hà
  • Abell 2218
  • CL1358+62
  • Siêu sao Draco
Sự kiện thiên văn
  • GRB 110328A
  • SN 2005B
  • SN 2016aps
Thể loại Thể loại