Hybosa
Hybosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Hybosa Duponchel in D'Orbigny, 1842 |
Hybosa là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1842 bởi Duponchel in D'Orbigny.
Các loài
Chi này gồm các loài:
- Hybosa gibbera Boheman, 1855
Chú thích
- ^ Chrysomelidae in Synopsis of the described Coleoptera of the World ngày 13 tháng 12 năm 2008
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Hybosa tại Wikispecies
Bài viết về họ côn trùng Chrysomelidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|