Hancea

Mallotus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Tông (tribus)Acalypheae
Phân tông (subtribus)Rottlerinae
Chi (genus)Mallotus
Lour.
Các loài
Khoảng 140, xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Aconceveibum Miq.
  • Axenfeldia Baill.
  • Coelodiscus Baill.
  • Echinocroton F. Muell.
  • Echinus Lour.
  • Lasipana Raf.
  • Plagianthera Rchb.f. & Zoll.
  • Rottlera Willd.
  • Rottlera Roxb.
  • Stylanthus Rchb.f. & Zoll.
  • Trewia L.
  • Canschi Adans.
  • Adisca Blume
  • Adisa Steud.
  • Boutonia Bojer
  • Boutonia Bojer ex Baill.
  • Coccoceras Miq.
  • Neotrewia Pax & K.Hoffm.
  • Octospermum Airy Shaw

Mallotus là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích[2]

Loài

Chi này gồm các loài sau:

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). “Hancea. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Hancea tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Hancea tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết về tông Cỏ tai tượng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s