Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Tiếp sức nam
Tiếp sức nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Alpensia Cross-Country Centre ở Pyeongchang, Hàn Quốc | ||||||||||||
Thời gian | 23 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 73 từ 19 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 1:15:16.5 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
← 2014 2022 → |
Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | |||
---|---|---|---|
Vòng loại | |||
Cá nhân | nam | nữ | |
Nước rút | nam | nữ | |
Đuổi bắt | nam | nữ | |
Xuất phát đồng hàng | nam | nữ | |
Tiếp sức | nam | nữ | hỗn hợp |
|
Nội dung tiếp sức 4 x 7,5 km tiếp sức của hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 23 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country Centre ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]
Vòng loại
Kết quả
Cuộc đua bắt đầu lúc 20:15.[3]
Hạng | Số áo | Quốc gia | Thời gian | Điểm phạt (P+S) | Kém |
---|---|---|---|---|---|
3 | Thụy Điển Peppe Femling Jesper Nelin Sebastian Samuelsson Fredrik Lindström | 1:15:16.5 18:50.9 18:59.9 18:31.5 18:54.2 | 0+2 0+5 0+0 0+1 0+1 0+3 0+1 0+0 0+0 0+1 | – | |
1 | Na Uy Lars Helge Birkeland Tarjei Bø Johannes Thingnes Bø Emil Hegle Svendsen | 1:16:12.0 18:48.1 19:17.5 18:16.3 19:50.1 | 0+4 1+8 0+1 0+1 0+3 0+3 0+0 0+1 0+0 1+3 | +55.5 | |
4 | Đức Erik Lesser Benedikt Doll Arnd Peiffer Simon Schempp | 1:17:23.6 18:23.6 19:48.2 18:23.8 20:48.0 | 0+3 3+7 0+0 0+1 0+0 2+3 0+0 0+0 0+3 1+3 | +2:07.1 | |
4 | 8 | Áo Tobias Eberhard Simon Eder Julian Eberhard Dominik Landertinger | 1:18:09.0 19:03.6 18:47.4 19:53.9 20:24.1 | 0+2 2+9 0+1 0+2 0+0 0+1 0+1 2+3 0+0 0+3 | +2:52.5 |
5 | 2 | Pháp Simon Desthieux Émilien Jacquelin Martin Fourcade Antonin Guigonnat | 1:18:43.1 20:12.1 19:06.0 20:01.2 19:23.8 | 0+4 3+8 0+2 2+3 0+0 0+1 0+1 1+3 0+1 0+1 | +3:26.6 |
6 | 17 | Hoa Kỳ Lowell Bailey Sean Doherty Tim Burke Leif Nordgren | 1:19:06.7 19:14.2 19:14.0 19:32.5 21:06.0 | 2+6 0+8 0+2 0+2 0+1 0+0 0+0 0+3 2+3 0+3 | +3:50.2 |
7 | 11 | Cộng hòa Séc Ondřej Moravec Michal Šlesingr Jaroslav Soukup Michal Krčmář | 1:19:23.6 18:58.1 18:36.5 20:40.3 21:08.7 | 0+4 2+9 0+0 0+3 0+1 0+0 0+1 1+3 0+2 1+3 | +4:07.1 |
8 | 16 | Belarus Anton Smolski Raman Yaliotnau Sergey Bocharnikov Vladimir Chepelin | 1:20:06.0 18:51.4 19:55.8 21:02.4 20:16.4 | 2+6 1+6 0+0 0+1 0+1 1+3 2+3 0+1 0+2 0+1 | +4:49.5 |
9 | 9 | Ukraina Artem Pryma Serhiy Semenov Vladimir Semakov Dmytro Pidruchnyi | 1:20:17.3 18:47.5 20:19.4 20:55.7 20:14.7 | 0+0 2+9 0+0 0+0 0+0 0+3 0+0 1+3 0+0 1+3 | +5:00.8 |
10 | 10 | Slovenia Miha Dovžan Klemen Bauer Mitja Drinovec Lenart Oblak | 1:20:17.3 19:33.5 19:44.1 20:23.1 20:36.6 | 0+5 1+5 0+0 0+2 0+1 1+3 0+3 0+0 0+1 0+0 | +5:00.8 |
11 | 12 | Canada Christian Gow Scott Gow Macx Davies Brendan Green | 1:20:56.8 19:11.8 19:23.3 22:16.0 20:05.7 | 0+4 1+7 0+0 0+3 0+0 0+0 0+3 1+3 0+1 0+1 | +5:40.3 |
12 | 5 | Ý Thomas Bormolini Lukas Hofer Giuseppe Montello Dominik Windisch | 1:21:35.6 20:03.8 19:00.7 20:37.5 21:53.6 | 1+5 3+11 0+1 0+3 0+1 0+2 0+0 1+3 1+3 2+3 | +6:19.1 |
13 | 13 | Estonia Rene Zahkna Kalev Ermits Roland Lessing Kauri Kõiv | 1:22:26.4 19:32.7 20:05.6 21:12.2 21:35.9 | 1+5 2+10 0+2 0+2 0+0 1+3 1+3 0+2 0+0 1+3 | +7:09.9 |
14 | 18 | România George Buta Remus Faur Gheorghe Pop Cornel Puchianu | 1:22:51.1 20:32.7 20:16.9 20:25.6 21:35.9 | 0+1 2+7 0+0 0+1 0+0 0+2 0+1 0+1 0+0 2+3 | +7:34.6 |
15 | 6 | Thụy Sĩ Serafin Wiestner Benjamin Weger Jeremy Finello Mario Dolder | 1:23:06.1 21:30.0 19:17.2 20:22.6 21:56.3 | 2+8 3+11 2+3 0+3 0+3 0+2 0+2 0+3 0+0 3+3 | +7:49.6 |
16 | 7 | Bulgaria Krasimir Anev Anton Sinapov Dimitar Gerdzhikov Vladimir Iliev | LAP 19:59.9 19:52.2 LAP 0 | 1+5 2+8 0+0 1+3 0+2 0+2 1+3 1+3 0 | |
17 | 14 | Kazakhstan Maxim Braun Vassiliy Podkorytov Vladislav Vitenko Roman Yeremin | LAP 20:13.2 20:55.7 LAP 0 | 0+5 2+5 0+0 0+1 0+3 0+1 0+2 2+3 0 | |
18 | 15 | Slovakia Matej Kazár Tomáš Hasilla Šimon Bartko Martin Otčenáš | LAP 18:42.0 22:04.0 LAP 0 | 4+6 1+5 0+0 0+0 0+3 1+3 4+3 0+2 0 |