Glyphuroplata
Glyphuroplata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Glyphuroplata Uhmann, 1937 |
Glyphuroplata là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1937 bởi Uhmann.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
- Glyphuroplata anisostenoides (Riley, 1985)
- Glyphuroplata nigella (Weise, 1907)
- Glyphuroplata pluto (Newman, 1841)
- Glyphuroplata uniformis (Smith, 1885)
Chú thích
- ^ Chrysomelidae in Synopsis of the described Coleoptera of the World ngày 13 tháng 12 năm 2008
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Glyphuroplata tại Wikispecies
Bài viết về họ côn trùng Chrysomelidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|