Glyceria lithuanica
Glyceria lithuanica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Glyceria |
Loài (species) | G. lithuanica |
Danh pháp hai phần | |
Glyceria lithuanica (Gorski) Gorski |
Glyceria lithuanica là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Gorski) Gorski mô tả khoa học đầu tiên năm 1849.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Glyceria lithuanica”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Glyceria lithuanica tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Glyceria lithuanica tại Wikispecies
Bài viết chủ đề phân họ thực vật Pooideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|