Gliese 667 Cf

Gliese 667 Cf là một hành tinh trên quỹ đạo của ngôi sao Gliese 667 C, trong hệ Gliese 667 nằm trong chòm sao Thiên Yết. Đây là một trong ba hành tinh nằm trong vùng có thể sinh sống được.[1]

Gliese 667 Cf
Khám phá[2]
Nơi khám pháĐài quan sát Nam Âu
Ngày phát hiện2013
Đặc trưng quỹ đạo
0,156 ± 0,015 AU
Độ lệch tâm0,001
39,0819 d [1]
Đặc trưng vật lý
Bán kính trung bình
x 1,52 lần Bán kính Trái Đất
Khối lượngx 3,12 lần Khối lượng Trái Đất
Nhiệt độ239 K

Tham khảo

  1. ^ a b Anglada-Escudé, Guillem, et al (2013-06-07). "A dynamically-packed planetary system around GJ 667C with three super-Earths in its habitable zone". Astronomy & Astrophysics
  2. ^ Gliese 667 Cf sur la base de données SIMBAD.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


Xem thêm

Tọa độ: Sky map 17h 18m 57.20s, −34° 59′ 23.0″

  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm Thiên Yết
  • Chòm sao Thiên Yết trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Antares)
  • β (Acrab)
  • δ (Dschubba)
  • ε (Larawag)
  • ζ1
  • ζ2
  • η
  • θ (Sargas)
  • ι1
  • ι2
  • κ (Girtab)
  • λ (Shaula)
  • μ1 (Xamidimura)
  • μ2 (Pipirima)
  • ν (Jabbah)
  • ξ
  • ο
  • π (Fang)
  • ρ (Iklil)
  • σ (Alniyat)
  • τ
  • υ (Lesath)
  • χ
  • ψ
  • ω1
  • ω2
  • G (Fuyue)
  • H (β Nor)
  • N (α Nor)
  • Q
Flamsteed
  • 1 (b)
  • 2 (A)
  • 3
  • 4
  • 11
  • 12 (c1)
  • 13 (c2)
  • 16
  • 18
  • 22 (i)
  • 25
  • 27
Biến quang
  • T
  • U
  • RR
  • RS
  • RV
  • RY
  • RZ
  • AH
  • AI
  • AK
  • AR
  • BM
  • CL
  • FQ
  • HK
  • KQ
  • V393
  • V453
  • V455
  • V482
  • V500
  • V636
  • V701
  • V703
  • V718
  • V745
  • V760
  • V856
  • V861
  • V866
  • V893
  • V900
  • V905
  • V906
  • V907
  • V911
  • V913
  • V915
  • V918
  • V919
  • V921
  • V922
  • V923
  • V929
  • V933
  • V949
  • V951
  • V952
  • V957
  • V965
  • V970
  • V973
  • V975
  • V992
  • V1003
  • V1007
  • V1018
  • V1026
  • V1034
  • V1036
  • V1040
  • V1051
  • V1058
  • V1068
  • V1073 (k)
  • V1074
  • V1075
  • V1077
  • V1094
  • V1104
  • V1186
  • V1187
  • V1280
  • V1292
  • V1294
  • V1309
HR
  • 5906
  • 5910
  • 5934
  • 5965
  • 5969
  • 5973
  • 5996
  • 5998
  • 5999
  • 6000
  • 6001
  • 6003
  • 6006
  • 6007
  • 6012
  • 6015
  • 6017
  • 6044
  • 6051
  • 6053
  • 6054
  • 6061
  • 6070 (d)
  • 6076
  • 6077
  • 6078
  • 6080
  • 6094
  • 6097
  • 6100
  • 6106
  • 6122
  • 6145
  • 6160
  • 6178
  • 6192
  • 6206
  • 6209
  • 6210
  • 6211
  • 6214
  • 6218
  • 6221
  • 6244
  • 6260
  • 6266
  • 6272
  • 6273
  • 6282
  • 6298
  • 6311
  • 6316
  • 6331
  • 6338
  • 6344
  • 6366
  • 6371
  • 6381
  • 6382
  • 6389
  • 6398
  • 6403
  • 6405
  • 6409
  • 6420
  • 6454
  • 6456
  • 6460
  • 6470
  • 6501
  • 6503
  • 6517
  • 6523
  • 6539
  • 6557
  • 6558
  • 6583
  • 6587
  • 6597
  • 6613
  • 6628
  • 6643
  • 6648
  • 6649
  • 6651
  • 6653
  • 6657
  • 6658
  • 6668
  • 6671
  • 6675
  • 6678
  • 6682
  • 6683
HD
  • 143567
  • 144432
  • 145377
  • 146436
  • 150248
  • 150420
  • 152424
  • 153234
  • 153950
  • 155985
  • 158042
  • 159868
  • 162020
Gliese
Khác
  • CD -35 11760
  • CD -38 10980
  • EPIC 204278916
  • GCRT J1745-3009
  • GRO J1655-40
  • GSC 06214-00210
  • GX 340+0
  • GX 349+2
  • H1-36
  • H1743-322
  • HIP 79431
  • IGR J17091-3624
  • IGR J17252-3616
  • IRAS 17163-3907
  • K2-33
  • LSS 4067
  • MOA-2008-BLG-310L
  • MXB 1735-44
  • OAO 1657-415
  • OGLE-2005-BLG-071L
  • OGLE-2005-BLG-390L
  • OGLE-2006-BLG-109L
  • OGLE-2007-BLG-368L
  • Oph 162225-240515
  • Pismis 24-1
  • PSR B1620-26
  • PSR B1706-44
  • PSR B1737-30
  • PSR J1614–2230
  • Rapid Burster
  • 1RXS J160929.1−210524
  • 1RXS J170849.0−400910
  • Scorpius X-1
  • Th 28
  • 4U 1700-37
  • 4U 1702-42
  • 4U 1705-44
  • 4U 1724-307
  • 4U 1728-34
  • 4U 1746-371
  • UScoCTIO 108
  • WASP-17
  • WR 86
  • WR 93b
  • Wray 17-96
  • XTE J1720-318
  • XTE J1739-302
  • XTE J1751-305
Thể loại Thể loại