Giải Grammy cho Trình diễn giọng R&B nam xuất sắc nhất
Giải Grammy cho Trình diễn giọng R&B nam xuất sắc nhất đã được trao từ năm 1968 đến năm 2011. Giải thưởng này đã thay đổi qua một vài cái tên sau:
- Năm 1968, giải thưởng được trao là Trình diễn solo giọng R&B hay nhất, nam
- Từ năm 1969 đến 1994, giải thưởng được trao là Trình diễn giọng R&B xuất sắc nhất, nam
- Từ năm 1995 trở đi, giải thưởng được trao là Trình diễn giọng R&B nam xuất sắc nhất
Hạng mục này đã bị ngừng trao kể từ năm 2012 trong một cuộc đại tu chỉnh các hạng mục giải thưởng. Theo đó nó được hợp nhất với các giải Trình diễn giọng R&B nữ xuất sắc nhất và Bộ đôi hoặc nhóm trình diễn R&B xuất sắc nhất để trở thành giải Trình diễn R&B xuất sắc nhất.
Cột "Năm" là năm mà giải thưởng được trao, cho các tác phẩm được phát hành trong năm trước đó.
Danh sách
Năm[I] | Người đoạt giải | Tác phẩm | Các đề cử khác | C.t |
---|---|---|---|---|
1967 | Charles, RayRay Charles | "Crying Time" |
| [1][2] |
1968 | Rawls, LouLou Rawls | "Dead End Street" |
| [1][3] |
1969 | Redding, OtisOtis Redding | "(Sittin' on) the Dock of the Bay" |
| [1][4] |
1970 | Joe Simon | "The Chokin' Kind" |
| [1][5] |
1971 | King, B.B.B.B. King | "The Thrill Is Gone" |
| [1][6] |
1972 | Rawls, LouLou Rawls | "A Natural Man" |
| [1][7] |
1973 | Paul, BillyBilly Paul | "Me and Mrs. Jones" |
| [1][8] |
1974 | Wonder, StevieStevie Wonder | "Superstition" |
| [1][9] |
1975 | Wonder, StevieStevie Wonder | "Boogie on Reggae Woman" |
| [1][10] |
1976 | Charles, RayRay Charles | Living for the City |
| [1][11] |
1977 | Wonder, StevieStevie Wonder | "I Wish" |
| [1][12] |
1978 | Rawls, LouLou Rawls | Unmistakably Lou |
| [1][13] |
1979 | Benson, GeorgeGeorge Benson | "On Broadway" |
| [1][14] |
1980 | Jackson, MichaelMichael Jackson | "Don't Stop 'Til You Get Enough" |
| [1][15] |
1981 | Benson, GeorgeGeorge Benson | Give Me the Night |
| [1][16] |
1982 | Ingram, JamesJames Ingram | "One Hundred Ways" |
| [1][16] |
1983 | Gaye, MarvinMarvin Gaye | "Sexual Healing" |
| [1][16] |
1984 | Jackson, MichaelMichael Jackson | "Billie Jean" |
| [1][16] |
1985 | Ocean, BillyBilly Ocean | "Caribbean Queen (No More Love on the Run)" |
| [1][16] |
1986 | Wonder, StevieStevie Wonder | In Square Circle |
| [1][16] |
1987 | Brown, JamesJames Brown | "Living in America" |
| [1][16] |
1988 | Robinson, SmokeySmokey Robinson | "Just to See Her" |
| [1][16] |
1989 | D'Arby, Terence TrentTerence Trent D'Arby | Introducing the Hardline According to Terence Trent D'Arby |
| [1][16] |
1990 | Brown, BobbyBobby Brown | "Every Little Step" |
| [1][16] |
1991 | Vandross, LutherLuther Vandross | "Here and Now" |
| [1][16] |
1992 | Vandross, LutherLuther Vandross | Power of Love/Love Power |
| [1][16] |
1993 | Jarreau, AlAl Jarreau | Heaven and Earth |
| [1][16] |
1994 | Charles, RayRay Charles | "A Song for You" |
| [1][16] |
1995 | Babyface | "When Can I See You" |
| [1][16] |
1996 | Wonder, StevieStevie Wonder | "For Your Love" |
| [1][16] |
1997 | Vandross, LutherLuther Vandross | "Your Secret Love" |
| [1][16] |
1998 | Kelly, R.R. Kelly | "I Believe I Can Fly" |
| [1][16] |
1999 | Wonder, StevieStevie Wonder | "St. Louis Blues" |
| [1][16] |
2000 | White, BarryBarry White | "Staying Power" |
| [1][16] |
2001 | D'Angelo | "Untitled (How Does It Feel)" |
| [1][16] |
2002 | Usher | "U Remind Me" |
| [1][16] |
2003 | Usher | "U Don't Have to Call" |
| [1][16] |
2004 | Vandross, LutherLuther Vandross | "Dance with My Father" |
| [1][16] |
2005 | Prince | "Call My Name" |
| [1][16] |
2006 | Legend, JohnJohn Legend | "Ordinary People" |
| [1][16] |
2007 | Legend, JohnJohn Legend | "Heaven" |
| [1][16] |
2008 | Prince | "Future Baby Mama" |
| [1][16] |
2009 | Ne-Yo | "Miss Independent" |
| [1][16] |
2010 | Maxwell | "Pretty Wings" |
| [1][16] |
2011 | Usher | "There Goes My Baby" |
| [1][16] |
Thống kê
Đoạt giải nhiều nhất
Thứ hạng | Thứ 1 | Thứ 2 | Thứ 3 |
---|---|---|---|
Nghệ sĩ | Stevie Wonder | Luther Vandross | Lou Rawls Usher |
Số lần đoạt giải | 7 lần | 4 lần | 3 lần |
Đề cử nhiều nhất
Rank | Thứ 1 | Thứ 2 | Thứ 3 |
---|---|---|---|
Nghệ sĩ | Stevie Wonder | Luther Vandross | Marvin Gaye Usher |
Tổng đề cử | 16 đề cử | 15 đề cử | 8 đề cử |
Tham khảo
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as “Past Winners Search”. Grammy.Com.
- ^ “Grammy Awards 1967”. Awards & Shows.
- ^ “Grammy Awards 1968”. Awards & Shows.
- ^ “Grammy Awards 1969”. Awards & Shows.
- ^ “Grammy Awards 1970”. Awards & Shows.
- ^ “Grammy Awards 1971”. Awards & Shows.
- ^ “Grammy Awards 1972”. Awards & Shows.
- ^ “Grammy Awards 1973”. Awards & Shows.
- ^ “Grammy Awards 1974”. Awards & Shows.
- ^ “Grammy Awards 1975”. Awards & Shows.
- ^ “Grammy Awards 1976”. Awards & Shows.
- ^ “Grammy Awards 1977”. Awards & Shows.
- ^ “Grammy Awards 1978”. Awards & Shows.
- ^ “Grammy Awards 1979”. Awards & Shows.
- ^ “Grammy Awards 1980”. Awards & Shows.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae “Grammy Awards: Best R&B Vocal Performance - Male”. Rock on the Net.
Liên kết ngoài
- Website chính thức của Giải Grammy