Gerardo Arteaga |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Gerardo Daniel Arteaga Zamora[1] |
---|
Ngày sinh | 7 tháng 9, 1998 (25 tuổi)[1] |
---|
Nơi sinh | Zapopan, Jalisco, México |
---|
Chiều cao | 1,74 m[2] |
---|
Vị trí | Hậu vệ trái |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Monterrey |
---|
Số áo | 3 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
2013–2016 | Santos Laguna |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2016–2020 | Santos Laguna | 89 | (1) |
---|
2020–2024 | Genk | 110 | (3) |
---|
2024– | Monterrey | 15 | (3) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2018 | U-21 México | 5 | (0) |
---|
2019–2021 | U-23 México | 4 | (0) |
---|
2018– | México | 27 | (2) |
---|
|
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 5 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 6 năm 2024 |
Gerardo Daniel Arteaga Zamora (sinh ngày 7 tháng 9 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ trái cho câu lạc bộ Liga MX Monterrey và đội tuyển bóng đá quốc gia México.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 19 tháng 5 năm 2024[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia[a] | Châu lục | Khác | Tổng cộng |
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Santos Laguna | 2016–17 | Liga MX | 16 | 0 | 2 | 0 | — | — | 18 | 0 |
2017–18 | 14 | 0 | 7 | 0 | — | 1[b] | 0 | 22 | 0 |
2018–19 | 28 | 0 | 4 | 0 | — | — | 32 | 0 |
2019–20 | 30 | 1 | 3 | 0 | 2[c] | 0 | — | 35 | 1 |
2020–21 | 1 | 0 | — | — | — | 1 | 0 |
Total | 89 | 1 | 16 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 108 | 1 |
Genk | 2020–21 | Jupiler Pro League | 25 | 1 | 3 | 0 | — | — | 28 | 1 |
2021–22 | 32 | 0 | 2 | 2 | 8[d] | 0 | — | 42 | 2 |
2022–23 | 38 | 2 | 2 | 0 | — | — | 40 | 2 |
2023–24 | 15 | 0 | — | 7 | 0 | — | 22 | 0 |
Tổng cộng | 110 | 3 | 7 | 2 | 15 | 0 | — | 132 | 5 |
Monterrey | 2023–24 | Liga MX | 15 | 3 | — | 8[e] | 0 | — | 23 | 3 |
Tổng cộng sự nghiệp | 214 | 7 | 23 | 2 | 25 | 0 | 1 | 0 | 263 | 9 |
- ^ Bao gồm Copa MX and Belgian Cup
- ^ Ra sân tại Campeón de Campeones
- ^ Số lần ra sân tại CONCACAF Champions League
- ^ Hai lần ra sân tại UEFA Champions League, sáu lần ra sân tại UEFA Europa League
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên CCC
Quốc tế
- Tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
México | 2018 | 4 | 0 |
2019 | 1 | 0 |
2021 | 5 | 0 |
2022 | 7 | 1 |
2023 | 4 | 0 |
2024 | 6 | 1 |
Tổng | 27 | 2 |
- Bàn thắng và kết quả của México được để trước.
Tham khảo
- ^ a b “Gerardo Daniel Arteaga Zamora”. Ligamx.net. Liga MX. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Gerardo Arteaga”. KRC Genk. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ Gerardo Arteaga tại Soccerway
- ^ Gerardo Arteaga tại National-Football-Teams.com
Liên kết ngoài
- Bản mẫu:Liga MX player
- Gerardo Arteaga tại National-Football-Teams.com
K.R.C. Genk – đội hình hiện tại |
---|
- 1 Vukovic
- 2 Brabec
- 3 Nastić
- 4 Wouters
- 5 Khammas
- 6 Dewaest
- 7 Karelis
- 8 Zhegrova
- 9 Ingvartsen
- 10 Samatta
- 14 Trossard
- 15 Colley
- 16 Vanzeir
- 17 Tshimanga
- 18 Malinovskyi
- 19 Buffel (c)
- 20 Sabak
- 21 Uronen
- 22 Schrijvers
- 23 Seigers
- 24 Pozuelo
- 25 Berge
- 28 Heynen
- 29 Benson
- 30 Jackers
- 31 Mæhle
- 33 Zebli
- 40 Coucke
- 45 Aidoo
- Huấn luyện viên: Clement
|
Đội hình México |
---|
Đội hình México – Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 |
---|
| |
|
| Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá México này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |