Ga Ansan
453 / K255 Ansan | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên tiếng Hàn | |||||
Hangul | 안산역 | ||||
Hanja | 安山驛 | ||||
Romaja quốc ngữ | Ansannyeok | ||||
McCune–Reischauer | Ansannyŏk | ||||
| |||||
Số ga | 453 | ||||
Địa chỉ | 462 Jungang-daero, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do (Wongok-dong) | ||||
Tọa độ | 37°19′38″B 126°47′18″Đ / 37,32709°B 126,78845°Đ / 37.32709; 126.78845 | ||||
Ngày mở cửa | 25 tháng 10 năm 1988 | ||||
Loại nhà ga | Trên mặt đất | ||||
Nền/đường ray | 2 / 4 (Dùng chung với Tuyến Suin–Bundang) | ||||
Điều hành | Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc | ||||
| |||||
Số ga | K255 | ||||
Địa chỉ | 462 Jungang-daero, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do (Wongok-dong) | ||||
Ngày mở cửa | 25 tháng 10 năm 1988 | ||||
Loại nhà ga | Trên mặt đất | ||||
Nền/đường ray | 2 / 4 (Dùng chung với Tuyến 4) | ||||
Điều hành | Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc | ||||
Ga Ansan thuộc về Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4. Nó là ga cuối cùng trong Tuyến 4 cho đến khi mở rộng tuyến đến Ga Oido. Nó vẫn còn là ga cuối cho một số tàu. Ở đây có nhiều nhà hàng và cửa hàng nằm xung quanh ga này. Ansan có một cộng đồng người nước ngoài lớn và một số nhà hàng nước ngoài cũng được đặt cạnh ga.
Bố trí ga
↑ Choji |
| | | | 12 | | 34 | |
Singiloncheon ↓ |
1 | ● Tuyến 4 | → Kết thúc tại ga này ← Hướng đi Jungang · Geumjeong · Ichon · Myeong-dong · Danggogae |
---|---|---|
2 | ← Hướng đi Jungang · Geumjeong · Ichon · Myeong-dong · Danggogae | |
2 | ●Tuyến Suin–Bundang | ← Hướng đi Suwon · Giheung · Seohyeon · Seonjeongneung · Wangsimni |
3 | ● Tuyến 4 | → Hướng đi Singiloncheon · Jeongwang · Oido → |
3 | ●Tuyến Suin–Bundang | → Hướng đi Singiloncheon · Jeongwang · Incheon Nonhyeon · Yeonsu · Incheon → |
4 | ● Tuyến 4 | → Kết thúc tại ga này |
Hành khách
Ga | Hành khách[1] | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | |
Tuyến 4 (Seoul metro) | 14916 | 13972 | 14988 | 15354 | 11884 | 11195 | 11769 |
Ga kế cận
Ga trước | Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul | Ga sau | ||
---|---|---|---|---|
Hướng đi Danggogae | Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 4 | Hướng đi Oido | ||
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 4 Tốc hành | Hướng đi Oido | |||
Hướng đi Cheongnyangni | Tuyến Suin–Bundang | Hướng đi Incheon |
Tham khảo
- ^ dữ liệu gốc từ Seoul Metro(2006)
Bài viết về ga đường sắt ở Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|