Gözlek, Amasya

Gözlek
—  Xã  —
Gözlek trên bản đồ Thế giới
Gözlek
Gözlek
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhAmasya
Thành phốAmasya
Dân số (2010)
 • Tổng cộng199 người
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính05100 sửa dữ liệu

Gözlek là một thuộc thành phố Amasya, tỉnh Amasya, Thổ Nhĩ Kỳ.

Dân số

Dữ liệu dân số của xã theo từng năm
2019 183[1]
2018 201[1]
2017 185[1]
2016 183[1]
2015 188[1]
2014 199[1]
2013 195[1]
2012 194[1]
2011 211[1]
2010 199[1][2]
2009 204[1]
2008 210[1]
2007 182[1]
2000 310[3]
1990 381[3]
1985 606[3]

Chú thích

  1. ^ a b c d e f g h i j k l m “Amasya Merkez Gözlek Köy Nüfusu”. nufusune.com (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2020.
  2. ^ “Cities, towns and villages in Amasya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2012.
  3. ^ a b c “Gözlek Köyü”. YerelNet.org.tr (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2017.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Thổ Nhĩ Kỳ Xã và thị trấn của thành phố Amasya
Thị trấn

Doğantepe  · Uygur  · Ziyaret

Abacı  · Ağılönü  · Aksalur  · Aktaş  · Akyazı  · Alakadı  · Albayrak  · Ardıçlar  · Avşar  · Aydınca  · Aydınlık  · Aydoğdu  · Bağlarüstü  · Bağlıca  · Bayat  · Beke  · Beldağı  · Boğaköy  · Boğazköy  · Böke  · Bulduklu  · Çatalçam  · Çavuşköy  · Çengelkayı  · Çiğdemlik  · Çivi  · Dadıköy  · Damudere  · Değirmendere  · Direkli  · Duruca  · Eliktekke  · Eskikızılca  · Fındıklı  · Gökdere  · Gözlek  · Halifeli  · Hasabdal  · İbecik  · İlgazi  · İlyas  · İpekköy  · Kaleboğazı  · Kaleköy  · Kapıkaya  · Karaali  · Karaçavuş  · Karaibrahim  · Karakese  · Karaköprü  · Karataş  · Karsan  · Kayabaşı  · Kayacık  · Kayrak  · Keçili  · Keşlik  · Kızılca  · Kızılkışlacık  · Kızseki  · Köyceğiz  · Kutlu  · Kuzgeçe  · Küçükkızılca  · Mahmatlar  · Meşeliçiftliğiköyü  · Musaköy  · Ormanözü  · Ortaköy  · Ovasaray  · Özfındıklı  · Saraycık  · Sarayözü  · Sarıalan  · Sarıkız  · Sarılar  · Sarımeşe  · Sarıyar  · Sazköy  · Selimiye  · Sevincer  · Sıracevizler  · Şeyhsadi  · Tatar  · Toklucak  · Tuzluçal  · Tuzsuz  · Ümük  · Vermiş  · Yağcıabdal  · Yağmur  · Yavru  · Yaylacık  · Yeşildere  · Yeşilöz  · Yeşiltepe  · Yıkılgan  · Yıldızköy  · Yolyanı  · Yuvacık  · Yuvaköy

Thể loại:Xã thuộc tỉnh Amasya


Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý tỉnh Amasya, Thổ Nhĩ Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s